Khí HCl tan nhiều trong nước là do
A. phân tử HCl phân tử cực mạnh
B. HCl có liên kết hiđro với nước
C. phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị
D. HCl là chất rắn háo nước
Cho dãy các chất: H2O, H2, CO2, HCl, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Chọn C.
Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: H2O, CO2, HCl, NH3.
Câu 59: Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là
A. 4, 2, 2. B. 3, 3, 2. C. 4, 1, 2. D. 4, 3, 2.
Câu 60: X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức phân tử và liên kết trong hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. X2Y, liên kết cộng hóa trị B. XY2 liên kết cộng hóa trị
C. XY2, liên kết ion D. X2Y3 liên kết ion
Câu 61: A và B là 2 nguyên tố ở cùng 1 nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết tổng số hạt proton trong nguyên tử của nguyên tố A và B là 32. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 12 và 20 B. 15 và 17 C. 7 và 25 D. 11 và 21
Câu 62: Hai nguyên tố X, Y nằm ở 2 ô liên tiếp trong 1 chu kỳ, có tổng số proton là 29 (ZX > ZY). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X, Y đều là kim loại. B. X có 8 electron p.
C. Y nằm ở chu kỳ 2. D. X có công thức oxit cao nhất là X2O5.
Câu 63: Nguyên tố R thuộc có thể tạo ra oxit RO3 tương ứng với với hóa trị cao nhất. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng là 5,88 % hiđro, còn lại là R. Nguyên tố R là
A. S. B. C. C. N. D. Al.
Câu 64: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết cộng hóa trị phân cực khi cặp e bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
(2) Liên kết cộng hóa trị không phân cực khi cặp e không bị lệch về phía 1 nguyên tử
(3) Phân tử CO2, HCl là phân tử phân cực
(4) Liên kết ion được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu
Số phát biểu đúng là
Số phát biểu đúng là 2: (1), (2)
(3) sai vì CO2 là phân tử không phân cực
(4) sai vì liên kết ion được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại và anion phi kim có điện tích trái dấu
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
Chọn đáp án C
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.
N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực
Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là?
A. N2 và HCl.
B. HCl và MgO.
C. HCl và NaCl.
D. NaCl và MgO.
Đáp án A
Các phân tử có liên kết ion là NaCl, MgO.
Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là HCl.
Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực là N2.
Vậy các phân tử có liên kết cộng hóa trị là HCl và N2
Cho các phân tử N 2 , H C l , N a C l , M g O . Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là
Cho dãy các chất : N 2 , H 2 , N H 3 , N a C l , H C l , H 2 O .Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho dãy các chất H2O , H2, CO2, HCl, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết công hóa trị phân cực là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 4. Cho độ âm điện C: 2,55; K: 0,82; H: 2,2; Cl: 3,16; O: 3,44 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau: CO2, HCl, K2O, KCl. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là:
A. Cl2 B. HCl C. K2O D. KCl
Câu 5. Cho độ âm điện C: 2,55; K: 0,82; H: 2,2; Cl: 3,16; O: 3,44 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau: CO2, HCl, K2O, Cl2. Chất có liên kết ion là:
A. CO2 B. HCl C. K2O D. Cl2