Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μ m. Hãy tính năng lượng kích hoạt của chất đó. Lấy h = 6,62. 10 34 J.s.
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4 , 97 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 0 m / s v à e = 1 , 6.10 − 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là
A. 0,44eV
B. 0,48eV
C. 0,35eV
D. 0,25eV
Đáp án D
Năng lượng kích hoạt của chất đó là A = h c λ = 4.10 − 20 J = 0 , 25 e V .
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μ m . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J s ; c = 3 , 10 8 m / s v à e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0 44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25eV.
Năng lượng kích hoạt của chất đó là:
=> chọn D.
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 2 , 2 . 10 - 19 e V
B. 1 , 056 . 10 - 25 e V
C. 0 , 66 . 10 - 3 e V
D. 0,66 eV
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 – 25 e V
B. 2 , 2 . 10 – 19 e V
C. 0 , 66 . 10 – 3 e V
D. 0 , 66 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV