Tại sao để nghiên cứu quang phổ trong vùng tử ngoại, người ta không dùng các máy quang phổ có lăng kính và thấu kính bằng thuỷ tinh, mà dùng các máy quang phổ có lăng kính và thấu kính bằng thạch anh ?
Một máy quang phổ có lăng kính thuỷ tinh góc chiết quang 65 ° . Chiếu đồng thời các bức xạ màu đỏ, màu tím mà chiết suất của chất làm lăng kính đối với các bức xạ đó lần lượt là: 1,6383 và 1,6896. Lăng kính được đặt sao cho chùm sáng chiếu vào lăng kính với góc tới 55 ° . Cho biết tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 10 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính buồng ảnh.
A. 2,36 cm
B. 1,86 cm.
C. 1,88 cm
D. 1,78 cm.
Chọn A
δ = i 2 t − i 2 d = 13 , 3 ° D T = f . tan δ = 10 tan 13 , 3 ° ≈ 2 , 36 c m
Một máy quang phổ có lăng kính thuỷ tinh góc chiết quang 40 ° . Chiếu đồng thời bức xạ màu lục và màu tím vào máy quang phổ. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với bức xạ màu tím là 1,635. Lăng kính được đặt sao cho bức xạ tím cho góc lệch cực tiểu. Tính góc tới của chùm sáng tới lăng kính.
A. 47 , 9 °
B. 39 °
C. 45 , 9 °
D. 34 °
Chọn D
sin i 1 = sin D min + A 2 = n sin A 2 ⇒ sin i 1 = 1 , 635 sin 40 ° 2 ⇒ i 1 = 34 °
Một máy quang phổ có lăng kính thuỷ tinh góc chiết quang 65 ° . Chiếu đồng thời các bức xạ màu đỏ, màu tím mà chiết suất của chất làm lăng kính đối với các bức xạ đó lần lượt là: 1,6383 và 1,6896. Lăng kính được đặt sao cho chùm sáng chiếu vào lăng kính với góc tới 55 ° . Tính góc hợp bởi tia tím và tia đỏ ló ra khỏi lăng kính.
A. 2 , 7 °
B. 2 , 6 °
C. 13 , 3 °
D. 2 , 8 °
⇒ δ = i 2 t − i 2 d = 13 , 3 °
Chọn C
Tia đỏ : sin i 1 = n d sin r 1 d ⇒ sin 55 ° = 1, 6383 sin r 1 d ⇒ i 1 d = 30 ° r 1 d + r 2 d = A = 65 ° ⇒ r 2 d = 35 ° sin i 2 d = n d sin r 2 d ⇒ sin i 2 d = 1, 6383 sin 35 ° ⇒ i 2 d = 70 °
Tia tím: sin i 1 = n t sin r 1 t ⇒ sin 55 ° = 1, 6896 sin r 1 t ⇒ i 1 t = 29 ° r 1 t + r 2 t = A = 65 ° ⇒ r 2 t = 36 ° sin i 2 t = n t sin r 2 t ⇒ sin i 2 t = 1, 6896 sin 36 ° ⇒ i 2 t = 83 , 3 °
⇒ δ = i 2 t − i 2 d = 13 , 3 °
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là:
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Chọn C
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ là để tán sắc ánh sáng
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
Chọn đáp án C.
Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tán sắc ánh sáng.
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
Chọn C.
Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tán sắc ánh sáng.
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng
Đáp án C
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ là để tán sắc ánh sáng