Số cân nặng (tính bằng kilôgam) của 120 em của một trường mẫu giáo ở thành phố A được ghi lại trong bảng 27:
Hãy tính số trung bình cộng (có thể sử dụng máy tính bỏ túi).
Số cân nặng (tính bằng kg) của 120 em của một trường mẫu giáo ở thành phố A được ghi lại trong bảng 27 :
Hãy tính số trung bình cộng (có thể sử dụng máy tính bỏ túi) ?
Bảng tần số về số cân nặng của 120 em của 1 trường mẫu giáo:
Bảng tần số về số cân nặng của 120 em của 1 trường mẫu giáo:
Số cân nặng (tính bằng kilôgam) của 120 em của một trường mẫu giáo ở thành phố A được ghi lại trong bảng 27:
bài 19(sgk/22) số cân nặng tính bằng kg của 120 em của một trường mẫu giáo ở thành phố A dc ghi lại ở bảng 27(sgk/22). Tìm:
1. Dấu hiệu,
số các gt.
số gt khác nhau, .
Lập bảng tần số. Nêu các nhận xét. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Tính số trung bình cộng. Số trung bình cộng đó có nên chọn làm đại diện không?. Tìm mốt của dấu hiệu
nhanh lên nhé, cảm ơn các bạn!
Số cân nặng của các bạn học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau (đơn vị: kg)
31 | 32 | 32 | 36 | 30 | 32 | 36 | 28 | 30 | 31 | 28 | 32 |
32 | 31 | 32 | 30 | 32 | 31 | 45 | 28 | 31 | 31 | 32 | 31 |
30 | 31 | 45 | 30 | 32 | 36 | 28 | 31 | 45 | 32 | 36 | 18 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b)Lớp 7A có bao nhiêu bạn?
c)Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Nêu nhận xét.
các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này đc trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi
a giời thiệu một số nút phím trong máy tính bỏ túi
b cộng hai hay nhiều số
c dùng máy tính bỏ túi tính các tổng
Sử dụng máy tính bỏ túi
Vậy số phải tìm là 30.
Hãy dùng máy tính bỏ túi, kiểm tra lại đáp số của các bài tập 128, 129, 131.
Đây là bài tập tự luyện. Các bạn sử dụng máy tính và làm theo hướng dẫn trên để kiểm tra lại kết quả các bài tập 128, 129, 131.
a) Tính số trung bình của dãy số liệu cho trong bảng 5 bằng hai cách : sử dụng bảng phân bố tần số và sử dụng bảng phân bố tần suát (theo các lớp chỉ tra trong bài tập 2 - trang 148)
Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường Trung học phổ thông M (đơn vị : cm)
b) So sánh chiều cao của học sinh nam với chiều của học sinh nữ trong nhóm học sinh được khảo sát ?
c) Tính chiều cao trung bình của tất cả 120 học sinh đã được khảo sát ?
a) Tính chiều cao trung bình của học sinh nam
Cách 1 : Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp :
\(\overline{x}=\dfrac{1}{60}\left(5.140+9.150+19.160+17.170+10.180\right)\)
\(\overline{x}=163\)
Cách 2 : Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp :
\(\overline{x}=\dfrac{1}{100}\left(8,33.140+15.150+31,67.160+28,33.170+16,67.180\right)\)\(\overline{x}=163\)
Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ:
Cách 1 : Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp \(\overline{x}=\dfrac{1}{60}\left(8.140+15.150+16.160+14.170+7.180\right)\)
\(\overline{x}=159,5\)
Cách 2 : Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp :
\(\overline{x}=\dfrac{1}{100}\left(13,33.140+25.150+26,67.160+23,33.170+11,67.180\right)\)
\(\overline{x}=159,5\)
b) Vì \(\overline{x}_{nam}=163>\overline{x}_{nữ}=159,5\) nên suy ra học sinh ở nhóm nam cao hơn học sinh ở nhóm nữ
c) \(\overline{x}=\left(60.159,5+60.163\right)\dfrac{1}{2}\approx161\left(cm\right)\)
Cho bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp sau:
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến hết 1990 (30 năm)
Lớp nhiệt độ (oC) | Tần số | Tần suất (%) |
[12; 14) | 1 | 3,33 |
[14; 16) | 3 | 10,00 |
[16; 18) | 12 | 40,00 |
[18; 20) | 9 | 30,00 |
[20; 22] | 5 | 16,67 |
Cộng | 30 | 100 % |
a) Hãy tính số trung bình cộng của bảng 6 và bảng 8.
b) Từ kết quả đã tính được ở câu a), có nhận xét gì về nhiệt độ ở thành phố Vinh trong tháng 2 và tháng 12 (của 30 năm được khảo sát)
a) Bảng 6:
Lớp nhiệt độ (ºC) | Tần suất (%) | Giá trị đại diện |
[15; 17] | 16,7 | 16 |
[17; 19) | 43,3 | 18 |
[19; 21) | 36,7 | 20 |
[21; 23] | 3,3 | 22 |
Cộng | 100 (%) |
Số trung bình cộng của bảng 6 là:
Số trung bình cộng của bảng 8 là:
b) Nhiệt độ trung bình của thành phố Vinh trong tháng 12 cao hơn nhiệt độ trung bình trong tháng 2 khoảng 0,6ºC.
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 2 | 10 | 7 | 10 | 4 | 8 | 5 |
7 | 9 | 5 | 10 | 2 | 1 | 5 | 4 | 7 | 5 |
5 | 7 | 9 | 9 | 5 | 2 | 5 | 9 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Tìm mốt của dấu hiệu
d. Phát biểu 4 nhận xét về dấu hiệu.