Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = a 5 + 5 a 3 x 2 - x 5
Xét hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 5\)
a) Tìm \(y'\)
b) Tìm đạo hàm của hàm số \(y'\)
\(a,y'=\left(x^3-4x^2+5\right)'=3x^2-8x\\ b,y''=\left(3x^2-8x\right)'=6x-8\)
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = 3 ( 2 x + 5 ) 2
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5 sin 2 x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
C. Hàm số luôn nghịch biến;
D. Hàm số
không có đạo hàm tại x = 0.
Đáp án: B.
Xét f(x) = x 3 + m x 2 + x - 5
Vì
và f(0) = -5 với mọi m ∈ R cho nên phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm dương.
Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = 5 - 3 x - x 2 x - 2
Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = - 9 x 3 + 0 , 2 x 2 - 0 , 14 x + 5 .
Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = 3x − 5
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5 sin 2 x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng y = 3 x 2 - 2 x + 5 x 2 + x - 7
C. Hàm số y = 3 x - 2 3 x + 4 luôn nghịch biến;
D. Hàm số f x = - 2 x với x ≥ 0 sin x 3 với x < 0
không có đạo hàm tại x = 0.
Đáp án: B.
Xét f(x) = x 3 + m x 2 + x - 5
Vì
và f(0) = -5 với mọi m ∈ R cho nên phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm dương.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3 ( 2 x + 5 ) 2 .
A. - 12 ( 2 x + 5 ) 4
B. C. - 6 ( 2 x + 5 ) 3 D. - 12 ( 2 x + 5 ) 3 12 ( 2 x + 5 ) 3
C. - 6 ( 2 x + 5 ) 3
D. - 12 ( 2 x + 5 ) 3
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3 ( 2 x + 5 ) 2 .
A. - 12 ( 2 x + 5 ) 4
B. 12 ( 2 x + 5 ) 3
C. - 6 ( 2 x + 5 ) 3
D. - 12 ( 2 x + 5 ) 3
Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = a + b x + c x 2 4