Tính tổng n số nguyên A1 ,A2 …An
Viết chương trình tính tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A1, A2, ..., An. Biết rằng n, A1, A2, ..., An là các số nguyên nhập từ bàn phím (n>0)?
Các bạn giúp mình nha ,mình cần gấp lắm
program Tinhtong;
uses crt;
var a:array[1..100] of integer;
sum,n:integer;
begin clrscr;
write('Nhap n = '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,'] = '); readln(a[i]);
end;
sum:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2 = 0) then sum:=sum+a[i];
write('Tong cac so chan = ',sum);
readln;
end.
Bài 1: Cho n và dãy số nguyên a1, a2, …, an. Tính và in ra màn hình tổng các số trong dãy a.
Bài 2. Cho n và dãy số nguyên a1, a2, …, an. In ra màn hình giá trị nhỏ nhất trong dãy a.
1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While…do để tính tổng các số lẻ có trong n số nguyên a1, a2, a3, …, an. Các số n và a1, a2, a3, …, an được nhập vào từ bàn phím.
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30 |
Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT
Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1, b2,..., bN , hãy tìm cặp số (x, y) sao cho x thuộc dãy a, y thuộc dãy b và chênh lệch giữa x và y là lớn nhất
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI2.INP gồm:
Dòng 1 : Số nguyên dương N ( N ⩽ 1000)
N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên ai và bi (ai, bi ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI2.OUT một số nguyên là chênh lệch lớn nhất của hai số (x, y) tìm được.
Ví dụ:
BAI2.INP | BAI2.OUT |
4 1 5 2 6 3 7 4 8 | 7 |
Bài 3 (4 điểm): GIÁ TRỊ CẶP SỐ
Ta định nghĩa giá trị cặp số nguyên dương (a, b) là số lượng ước số chung của a và b. Cho trước cặp số (a, b), hãy tính giá trị của cặp số này
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI3.INP gồm hai số nguyên dương a, b (a, b ⩽ 1012)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI3.OUT một số nguyên là kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI3.INP | BAI3.OUT |
4 5 | 1 |
Ràng buộc:
Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có A, B ⩽ 100000
50% số test tương ứng với 50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm.
Bài 4 (2 điểm): ĐỐI XỨNG LẺ
Xâu đối xứng là xâu đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái (Ví dụ “abba” là xâu đối xứng còn “abab” thì không). Ta định nghĩa xâu đối xứng lẻ là xâu đối xứng có độ dài lẻ.
Cho trước một xâu S có độ dài n và vị trí p, yêu cầu tìm độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất là xâu con của S và chứa vị trí p
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp văn bản BAI4.INP:
· Dòng đầu chứa 2 số nguyên dương n, p (1 ⩽ p ⩽ n ⩽ 20000)
· Dòng thứ hai chứa xâu S độ dài n gồm các chữ cái tiếng Anh in thường
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất chứa vị trí p
Ví dụ:
BAI4.INP | BAI4.OUT |
7 7 abbbcce | 1 |
Ràng buộc:
50% số test tương ứng với 50% số điểm có n ⩽ 1000
50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm
------ HẾT ------
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30
|
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,s,i,t;
int main()
{
freopen("bai1.inp","r",stdin);
freopen("bai1.out","w",stdout);
cin>>n>>s;
t=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
int x;
cin>>x;
if (x%s==0) t+=x;
}
cout<<t;
}
NHẬP VÀO N SỐ NGUYÊN A1, A2,... AN, TÍNH TỔNG CÁC SỐ Ai >=5, XUẤT KẾT QUẢ.
Program HOC24;
var a: array[1..32000] of integer;
i,n: integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
if a[i]>=5 then t:=t+a[i];
end;
write('Tong la: ',t);
readln
end.
Cho dãy số a1,a2,...an(a<10*,0<n<=50)
1, Tính tổng các số chẵn.
2, Tính tổng các số lẻ.
3, Tính tổng các số nguyên âm.
4, Tính tổng các số nguyên dương.
5, Tính tổng các số S=a1+a2-a3+a4+a5-a6.
6, Sắp xếp mảng tăng dần.
7, Sắp xếp mảng giảm dần.
8, Tìm Max,Min.
9, Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ nhỏ nhất.
10, Tìm số nguyên âm lớn nhất, số nguyên dương nhỏ nhất.
11, Tìm và in ra các số nguyên tố.
12, Tìm và in ra các số chính phương.
13, Tìm và in ra các số chẵn,lẻ.
14, Tìm và in ra các số hoàn chỉnh
Ai rảnh hoặc biết làm cái bài này thì làm hộ mình theo pascan với vì thật sự mình ko biết làm.
Đúng là anh thành sứt, lên đây hỏi ạ.
Cho n số nguyên bất kì : a1;a2;...;an. Chứng tỏ rằng: tổng S=|a1-a2| |a2-a3| ... |an-a1| luôn luôn là một số chẵn
Bổ đề: Do x+(-x) = 0 (mod 2) nên ta cũng có x = -x = |x| (mod 2).
Vậy S = (a1-a2)+(a2-a3)+...+(an-a1) (mod 2)
<=> S = 0 (mod 2) (đpcm).
cho dãy a gồm n các số nguyên a1,a2 ...aN hãy tính tổng các số trong dãy ?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}