Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ điện đó có độ lớn là
A. 50 V/m.
B. 500V/m.
C. 5 V/m.
D. 0,05 V/m.
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 50 V/m
B. 0,5 kV/m
C. 10 V/m
D. 0,02 V/m
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 100 V/m
B. 1 kV/m
C. 10 V/m
D. 0,01 V/m
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
Đáp án B.
Áp dụng công thức E = U d = 10 0 , 01 = 1000 V / m
Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là 3 . 10 5 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 800 V
B. 500 V
C. 400 V
D. 600 V
Đáp án D
Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là:
Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là 3. 10 5 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 800 V
B. 500 V
C. 400 V
D. 600 V
Đáp án D
Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là:
1. hai điểm A,B nằm trong đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m . độ lớn của cường độ điện trường là 1000v/m . hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
a. 500V b. 2000V c. 1000V d. 3000V
2. công của lực điện làm dịch chuyển một điện tích q =-2.10-6C từ điểm A đến điểm B là 4mJ . hiệu điện thế giữa hai điểm AB là
a. 2V b. 2000V c. 8V d. -2000V
3. đơn vị của điện dung
a. C b. V c. F d. V/m
4. cường độ điện trường giữa hai bản tụ phẳng được nối với hiệu điện thế 10V bằng 200V/m . khoảng cách giữa hai bản tụ
a. 20mm b. 50mm C. 0,05cm d. 5m
1b,2b,3c,4b
Nối hai cực của nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 50 V lên hai bản của tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 5 cm. Trong vùng không gian giữa hai bản tụ, 1 proton có điện tích 1,6. 10 - 19 C và khối lượng 1,67. 10 - 27 kg chuyển động từ điểm M cách bản âm của tụ điện 6 cm đến điểm N cách bản âm của tụ 2 cm. Biết tốc độ của proton tại M bằng 10 5 m/s. Tốc độ của proton tại N bằng
A. 1,33. 10 5 m/s
B. 3,57. 10 5 m/s
C. 1,73. 10 5 m/s
D. 1,57. 10 6 m/s
Chọn đáp án A
Ta có cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện là
E = U d = 50 0 , 05 = 1000 V / m .
ð Lực điện trường tác dụng lên điện tích là
F = q E = 1 , 6 . 10 - 19 . 1000 = 1 , 6 . 10 - 16 N .
Định luật II Niuton có F = ma.
ð điện tích di chuyển trong điện trường với gia tốc
a = F m = 1 , 6 . 10 - 16 1 , 67 . 10 - 27 = 9 , 58 . 10 10 m / s 2
⇒ v N 2 - v M 2 = 2 a s ⇒ v N = 2 . 9 , 58 . 10 10 . 0 , 04 + 10 5 2 = 1 , 33 . 10 5 m / s
Nối hai cực của nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 50 V lên hai bản của tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 5 cm. Trong vùng không gian giữa hai bản tụ, 1 proton có điện tích 1 , 6 . 10 - 19 C và khối lượng 1 , 67 . 10 - 27 k g chuyển động từ điểm M cách bản âm của tụ điện 6 cm đến điểm N cách bản âm của tụ 2 cm. Biết tốc độ của proton tại M bằng 10 5 m / s . Tốc độ của proton tại N bằng
A. 1 , 33 . 10 5 m / s
B. 3 , 57 . 10 5 m / s
C. 1 , 73 . 10 5 m / s
D. 1 , 57 . 10 6 m / s
Chọn đáp án A
Ta có cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện là