Số oxi hóa của Cu (trong Cu), K (trong K + ), Mn (trong KMnO4), N (trong N O 3 - ) lần lượt là
A. 0, +1, +7, +5
B. +1, +5, +7, 0
C. 0, +1, +5, +7
D. +5, +1, +7, 0
Câu 11: (2,0 điểm) Đế oxi hóa 6,75 gam nhôm người ta dùng 3,36 lít khí oxi (đktc).
a. Tính khối lượng chất dư.
b. Tính khối lượng KMNO4 cần dùng để điều chế lượng oxi dùng trong phản ứng trên.
(Biết NTK: CI = 35,5; K = 39; Cu = 64; 0= 16, Al-27; Mn= 55)
\(n_{Al}=\dfrac{6,75}{27}=0,25mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
0,25 0,15 0
0,2 0,15 0,1
0,05 0 0,1
\(m_{dư}=m_{Aldư}=0,05\cdot27=1,35g\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
0,3 0,15
\(m_{KMnO_4}=0,3\cdot158=47,4g\)
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng nung nóng KMnO4.Tính khối lượng KMnO4cần dùng để thu được 3,36lít O2.Cho biết Ca=40,Cu=64,Fe=56,Mg=24,O=16,K=39,Mn=55
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ 2 ; 1 ; 1 : 1
n(mol) 0,3<------------------0,15<---------0,15<-----0,15
\(m_{KMnO_4}=n\cdot M=0,3\cdot\left(39+55+16\cdot4\right)=47,4\left(g\right)\)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2mol\) \(1mol\)'
\(0,3mol\) \(0,15mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{KMnO_4}=n.M=0,3.158=47,4\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g đồng trong khí Oxi thu đc Đồng oxit
a, Tính thể tích khí oxi càn dùng (đktc)
b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đc lượng thể tích oxi trên
( Cho Cu = 64, Mn = 55, K=39, O=16)
Ta có: \(n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu + O2 -to-> 2CuO
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{O_2}=\frac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
a) Thể tích O2 cần dùng (đktc):
\(V_{O_2\left(đktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b) PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Ta có: \(n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{KMnO_4}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng KMnO4 cần dùng:
\(m_{KMnO_4}=0,1.158=15,8\left(g\right)\)
Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k); (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + K NO3 (r), (6) Al +NaCl (r)
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
1.lập cthh?
2.lập pt và cân =?
3.Cho biết chất khử.sự khử.chất oxi hóa .sự oxi hóa?
các phản ứng sau:Chú giải:(2)có nghĩa là hóa trị 2
a)Cu+K,NO3+H,SO4->Cu(2),SO4+N(2),O+K,SO4+H2O.
b)Cu(2),S(2)+H,NO3->Cu(2),NO3+N(2),O+S+H2O.
c)bạc+H,NO3->Ag,NO3+N(4),O+H2O.
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3
f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-
Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
Trong phân tử : KMnO4, Na2Cr2O7 , KClO3, H3PO4.
Xác định số oxi hóa:
Trong phân tử:
KMnO4: 1 + x + 4.(-2) = 0 ⇒ x = 7 ⇒ Mn có số oxi hóa +7 trong phân tử KMnO4
Na2Cr2O7: 2. 1 + 2. x + 7.(-2 ) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ Cr có số oxi hóa + 6 trong phân tử Na2Cr2O7
KClO3: 1 + x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 5 ⇒ Cl có số oxi hóa +5 trong hợp chất KClO3
H3PO4: 3. 1 + x + 4.(-2) = 0 ⇒ x = 5 ⇒ P có số oxi hóa +5 trong hợp chất H3PO4
Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br:
a. Trong phân tử: KMnO4, Na2Cr2O7, KClO3, H3PO4.
b. Trong ion: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+.
a) Số oxi hóa của Mn trong $KMnO_4$ là $+7$
Số oxi hóa của Cr trong $Na_2Cr_2O_7$ là $+6$
Số oxi hóa của $Cl$ trong $KClO_3$ là $+5$
Số oxi hóa của $P$ trong $H_3PO_4$ là $+5$
b)
Số oxi hóa của $N$ trong $NO_3^-$ là $+5$
Số oxi hóa của $S$ trong $SO_4^{2-}$ là $+6$
Số oxi hóa của $C$ trong $CO_3^{2-}$ là $+4$
Số oxi hóa của $Br$ trong $Br^-$ là $-1$
Số oxi hóa của $N$ trong $NH_4^+$ là $-3$
Trong vòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách nung Kali pemanganat (KMnO4) ở nhiệt độ cao, theo sơ đồ sau: KMnO4-----to---> K2MnO4 + MnO2 + O2
a/ tính khối lượng của KMnO4 cần dùng để điều chế được 4,48 lít khí oxi ở đktc( biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
b/ nếu cho bộ lượng thu đc ở trên vào bình chứa 16 gam bột sắt (lll) oxit (Fe2O3) và đun nóng,sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
(Biết Cu=64,O=16,K=39,Mn=55,S=32,Al=27,Cr=52,Fe=56
2KMnO4-----to---> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,4<-----------------------------------------------0,2
mKMnO4=158.0,4=63,2(g)
b,chịu