Cho tanα + cotα = m. Tìm m để tan2α + cot2α = 7.
A. m = 3
B. m = 6
C. m = -3
D. m = ± 3
Cho tanα + cotα = m, hãy tính theo m
tan 2 α + c o t 2 α
tan 2 α + c o t 2 α = ( tan α + c o t α ) 2 - 2 tan α c o t α = m 2 - 2
Cho 0 < α < π/2. Biểu thức S = sin 4 α - 2 sin 2 α sin 4 α + 2 sin 2 α có thể rút gọn thành biểu thức nào sau đây?
A. - tan 2 α B. tanα
C. c o t 2 α D. cotα
Đáp án: A
Ta cũng có thể suy luận cos2α – 1 < 0, cos2α + 1 > 0 nên S < 0, do đó các phương án B, C, D bị loại. Vậy đáp án là A.
Cho tanα + cotα = m, hãy tính theo m
tan 3 α + c o t 3 α
tan 3 α + c o t 3 α = ( tan α + c o t α ) ( tan 2 α - tan α c o t α + c o t 2 α ) = m ( m 2 - 3 )
Cho A B C ^ = 60 0 và ∆ABC tam giác nhọn
a, Tính sinα, tanα, cotα, biết cosα = 1 5
b, Tính cosα, tanα, cotα, biết sinα = 2 3
c, Cho tanα = 2. Tính sinα, cosα, cotα
d, Cho cotα = 3. Tính sinα, cosα, tanα
a, Tìm được sinα = 24 5 , tanα = 24 , cotα = 1 24
b, cosα = 5 3 , tanα = 2 5 , cotα = 5 2
c, sinα = ± 2 5 , cosα = ± 1 5 , cotα = 1 2
d, sinα = ± 1 10 , cosα = ± 3 10 , tanα = 1 3
Cho (d):y=(4m-3)x+9(m#3/4) ; (d'):y=(m+6)x+m^2 (m# -6)
a)Tìm điều kiện của m để (d)//(d')
b)Tìm điều kiện của m để (d) trùng (d')
c)Tìm điều kiện của m để (d) cắt (d')
d)
a: Để (d)//(d') nên \(\left\{{}\begin{matrix}4m-3=m+6\\m^2< >9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=3\\m\notin\left\{3;-3\right\}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m\in\varnothing\)
b: Để (d) trùng với (d') thì \(\left\{{}\begin{matrix}4m-3=m+6\\m^2=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m=3\)
c: Để hai đường thẳng cắt nhau thì 4m-3<>m+6
hay m<>3
Cho (d):y=(4m-3)x+9(m#3/4) ; (d'):y=(m+6)x+m^2 (m# -6)
a)Tìm điều kiện của m để (d)//(d')
b)Tìm điều kiện của m để (d) trùng (d')
c)Tìm điều kiện của m để (d) cắt (d')
d)Tìm điều kiện của m để (d) cắt (d') tại một điểm trên trục tung
a: Để (d)//(d') nên \(\left\{{}\begin{matrix}4m-3=m+6\\m^2< >9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=3\\m\notin\left\{3;-3\right\}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m\in\varnothing\)
b: Để (d) trùng với (d') thì \(\left\{{}\begin{matrix}4m-3=m+6\\m^2=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m=3\)
c: Để hai đường thẳng cắt nhau thì 4m-3<>m+6
hay m<>3
TÌM THAM SỐ MLÀ SỐ THỰC CỦA ĐỂ HÀM SỐ Y = 1/3X³ - MX² + (M² – 4)X + 3 ĐẠT CỰC ĐẠI TẠI X = 3. A. M = -7 B. M = 1 C. MTÌM THAM SỐ MLÀ SỐ THỰC CỦA ĐỂ HÀM SỐ Y = 1/3X³ - MX² + (M² – 4)X + 3 ĐẠT CỰC ĐẠI TẠI X = 3. A. M = -7 B. M = 1 C. M = -1 D. M = 5. = -1 D. M = 5.
cho phương trình \(m^2\)x +6= 4x+3m a) giải pt khi m=3 b) tìm m để pt có nghiệm x= 1,5 c) tìm m để pt có nghiệm vô nghiệm vô số nghiệm d) tìm m nguyên để pt trên có nghiệm
a) Thay m=3 vào pt ta được:
\(9x+6=4x+9\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{5}\)
Vậy...
b) Thay x=-1,5 vào pt ta được:
\(m^2\left(-1,5\right)+6=4.\left(-1,5\right)+3m\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-3}{2}m^2-3m+12=0\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=2\\m=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy...
c)Pt \(\Leftrightarrow x\left(m^2-4\right)=3m-6\)
Để pt vô nghiệm \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3m-6\ne0\\m^2-4=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne2\\m=\pm2\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow m=-2\)
Để pt có vô số nghiệm \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3m-6=0\\m^2-4=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=2\\m=\pm2\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow m=2\)
d)Để pt có nghiệm \(\Leftrightarrow m^2-4\ne0\Leftrightarrow m\ne\pm2\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{3m-6}{m^2-4}=\dfrac{3\left(m-2\right)}{\left(m-2\right)\left(m+2\right)}=\dfrac{3}{m+2}\)
Để \(x\in Z\Leftrightarrow\dfrac{3}{m+2}\in Z\)
Vì \(m\in Z\Leftrightarrow m+2\in Z\).Để \(\dfrac{3}{m+2}\in Z\Leftrightarrow m+2\inƯ\left(3\right)=\left\{-1;-3;1;3\right\}\)
\(\Leftrightarrow m=\left\{-3;-5;-1;1\right\}\) (tm)
Vậy...
Tìm giá trị của tham số m để các hàm số y = x 3 - 2m x 2 + 12x - 7 đồng biến trên R.
A. m = 4 B. m ∈ (0; ∞ )
C. m ∈ (- ∞ ; 0) D. -3 ≤ m ≤ 3
Đáp án: D.
Hàm số đồng biến trên tập xác định R khi và chỉ khi
y' = 3 x 2 - 4mx + 12 ≥ 0, ∀ x ⇔ ∆ ' = 4m2 - 36 ≤ 0 ⇔ -3 ≤ m ≤ 3.