Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CH2
C. CH3COOC2H5
D. CH2=CHCOOCH3
Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm thu được muối và ancol metylic ? A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=CHCOOCH3
D nhé
Vì ta thấy có gốc CH3 nên có thể loại trừ đáp án khác nhé
Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2(COOCH3)2
B. HCOOC6H5
C. CH3COOC3H7
D. HCOOC2H3
Đáp án C
- Dễ dàng nhận thấy CH3COOC3H7 thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở do được cấu tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (CH3COOH) và ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H7OH).
- CH2(COOCH3)2 là este hai chức, mạch hở; HCOOC6H5 là este đơn chức của phenol; HCOOC2H3 là este đơn chức có chứa 1 liên kết đôi C=C (không no).
Chất nào sau đây thuộc loại este no đơn chức mạch hở
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D.CH3COOCH=CH2
este no đơn chức mạch hở có dạng tổng quát là CnH2nO2 (n >1,nguyên)
=> Chọn C
Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3-COOC6H5
B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3-COOCH=CH2
D. CH3-COOC2H5
Chọn đáp án D
A là este có chứa nhân thơm → Loại.
B là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi C=C → Loại.
C là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi C=C → Loại.
D là este không no, đơn chức mạch hở
Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. C H 3 - C O O C 6 H 5 .
B. C H 2 = C H - C O O C H 3 .
C. C H 3 - C O O C H = C H 2 .
D. C H 3 - C O O C 2 H 5 .
Đáp án D
C H 3 - C O O C 2 H 5 là este no, đơn chức, mạch hở.
Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. C H 3 - C O O C 6 H 5 .
B. C H 2 = C H - C O O C H 3 .
C. C H 3 - C O O C H = C H 2
D. C H 3 - C O O C 2 H 5 .
Đáp án D
C H 3 - C O O C 2 H 5 . là este no, đơn chức, mạch hở.
Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5).
Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. (1) (2), (4).
B (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Chọn đáp án C
(1) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
(3) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
(4) HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2OH.
(5) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.
⇒ chỉ có (1) và (2) không sinh ra ancol
Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. (1) (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Chọn đáp án C
(1) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
(3) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
(4) HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2OH.
(5) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.
⇒ chỉ có (1) và (2) không sinh ra ancol
Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. (1) (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Đáp án C
(1) C H 3 C O O C 6 H 5 + 2 N a O H → C H 3 C O O N a + C 6 H 5 O N a + H 2 O
(2) C H 3 C O O C H = C H 2 + N a O H → C H 3 C O O N a + C H 3 C H O
(3) C H 2 = C H C O O C H 3 + N a O H → C H 2 = C H C O O N a + C H 3 C H O
(4) H C O O C H 2 C H = C H 2 + N a O H → H C O O N a + C H 2 = C H - C H 2 O H
(5) C H 3 C O O C H 2 C 6 H 5 + N a O H → C H 3 C O O N a + C 6 H 5 C H 2 O H
⇒ chỉ có (1) và (2) không sinh ra ancol
⇒ chọn C.