Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2018 lúc 7:57

Đáp án D

Kiến thức: Sự hòa hợp về thì

Giải thích:

Các động từ trong câu chia thì hiện tại đơn được nhắc đến một cách lần lượt => mệnh đề cuối cần chia thì hiện tại đơn.

sinking => sinks

Tạm dịch: Khi có mưa, một lượng nước sẽ bay hơi, một lượng sẽ chảy theo bề mặt mà nó rơi xuống., một lượng thì thấm xuống lòng đất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 10:37

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2019 lúc 15:10

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2019 lúc 14:12

Đáp án C

The + ADJ: chỉ một tầng lớp trong xã hội

Ví dụ: the poor/ the rich / the injured ...

Vậy sau ở C sửa thành : unemployed 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 10:43

Answer C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích: b

Giải thích: Từ employed không phù hợp về nghĩa, nghĩa phải là “tình trạng thất nghiệp, số người thất nghiệp”. Trong câu trên, ta cần 1 danh từ chỉ “người thất nghiệp” nên phải sửa thành unemployed.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2018 lúc 5:53

Đáp án C

unemployment => unemployed. The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2019 lúc 3:31

Đáp án C.

Ta có: The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó

Vì vậy: unemployment => unemployed. 

Dịch: Đã đến lúc chính phủ giúp người thất nghiệp tìm một số công việc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 11:59

Đáp án C

“Chúng tôi đã thây một vài.....................ở chợ”

A. prizes : giải thưởng                                            

B. goods : hàng hoá

C. bargains :món hời

D. items: mặt hàng (ghi trong hóa đơn....)

Đáp án C – đáp án chính xác 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)