Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
A. pools
B. puddles
C. ponds
D. rivers
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
A. pools
B. puddles
C. ponds
D. rivers
B
pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
=> Đáp án. B
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I enjoy swimming, but ________ I avoid crowded pools
A. on the contrary
B. on the face of it
C. as a rule
D. in a nutshell
Đáp án là C.
On the contrary: ngược lại ; không dùng với “but” => loại A
On the face of it = used to say that something seems to be good, true, etc. but that this opinion may need to be changed when you know more about it [ thường được dùng để nói rằng điều gì đó có vẻ tốt đẹp nhưng vẫn cần được thay đổi khi bạn biết nhiều hơn về nó.]
As a rule = habit: thói quen
In a nutshell: rõ ràng là, tóm lại
Câu này dịch như sau: Tôi thích bơi, nhưng theo thói quen tôi tránh những hồ bơi đông người.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was ______ breath.
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was _________ breath
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi
Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
After a year without any rain, the nation was facing one of the worst _______ in the last 60 years
A. draughts
B. floods
C. eruptions
D. droughts
Đáp án D
- draught (n): bản nháp, dự thảo
- flood (n): lũ lụt
- eruption (n): sự phun trào (núi lửa)
- drought (n): hạn hán
Dịch: Sau một năm không có chút mưa nào, đất nước đã phải đối mặt với một trong những trận hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 60 năm qua
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Through an ______, your letter was left unanswered.
A. overcharge
B. overtime
C. oversight
D. overtone
Đáp án C
Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After nine months without any rain, the country was facing one of the worst_ __________in the last thirty years.
A. draughts
B. floods
C. eruptions
D. droughts
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The marathon was postponed ________ the heavy rain
A. due to
B. because
C. despite
D. when
Đáp án là A.
Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì
Because = as = since = for + S + V : bởi vì
Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù
When S+ V: khi
Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to