Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
A. get away with it
B. get off it
C. get down to it
D. get on it
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
A. get away with it
B. get off it
C. get down to it
D. get on it
C
To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
To get off: xuống (tàu, xe…)
To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
To get on: bước lên
Tạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.
=> Đáp án C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Learning English doesn’t difficult once you get ______ it.
A. on
B. off
C. down to
D. down with
Đáp án C.
Ta có cụm từ: get down to sth: bắt đầu tập trung nỗ lực vào cái gì
Các phương án khác:
A. get on: hợp tính tình
B. get off: rời khỏi một nơi
D. get down with sth: Không có cụm này
Dịch: Học tiếng Anh không khó một khi bạn bắt đầu tập trung nỗ lực.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Learning English isn’t so difficult, once you get______it.
A. down to
B. get off
C. get on
D. down with
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To get down to sth: chú tâm vào cái gì
To get off sth: ngừng thảo luận vấn đề gì
To get on: lo liệu, xoay sở
Tạm dịch: Học tiếng Anh không quá khó, một khi bạn chú tâm vào nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
At first I found it difficult to get _______ on the other side of the road
A. used to drive
B. used to driving
C. use of driving
D. used to be driven
Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc “get used to”
get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì
Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When the first Vietnamese restaurants opened in Italy, it was very difficult to get fresh _______ of Vietnamese vegetables.
A. Contribution
B. materials
C. supplies
D. ingredients
Đáp án C
- provision (n): sự tiếp tế, sự cung cấp
- material (n): vật liệu
- supply (n): nguồn cung
- ingredient (n): nguyên liệu
Dịch: Khi nhà hàng Việt Nam đầu tiên ở Ý được mở ra, đã rất khó để kiếm được nguồn cung cấp các loại rau tươi Việt Nam.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
___________ stay the night if it’s too difficult to get home
A. By all means
B. In all
C. At all costs
D. On the whole
Đáp án A
By all means: Cứ tự nhiên đi
All in all: tóm lại
At all cost: bằng bất kỳ giá nào
On the whole = In general: nói chung
Câu này dịch như sau: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________ stay the night if it’s too difficult to get home
A. At all costs
B. By all means
C. In all
D. On the whole
Đáp án là B
At all costs = by any means: bằng bất cứ giá nào
By all means = without fail: nhất định là
On the whole = in general: nhìn chung
Câu này dịch như sau: Bắng mọi cách cô ấy sẽ ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Learning English isn't so difficult once you_______ .
A. get on it
B. get off it
C. get down to it
D. get down with it
Đáp án C
Get down to doing sth: tập trung làm gì đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ