Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nữ và ghi lại ở bảng sau:
Lập bảng tần số:
A.
B.
C.
D.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Chiều cao trung bình của nhóm học sinh nam là:
A. 140,5
B. 141,54
C. 142,5
D. 141,45
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Thầy giáo đã đo chiều cao của bao nhiêu bạn?
A. 18
B. 20
C. 16
D. 22
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Mốt của dấu hiệu là:
A. 140
B. 141
C. 142
D. 143
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bạn có chiều cao là 143cm.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Số bạn nam có chiếu cao là 150cm chiếm số phần trăm là:
A. 15%
B. 12%
C. 5%
D. 10%
Một giáo viên dạy Giáo dục thể chất đã thống kê thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam và ghi lại trong bảng số liệu ban đầu như sau:
a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê sau đây:
b) Hãy chuyển dữ liệu từ bảng thống kê ở câu a sang dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn sau đây:
Biểu đồ cột:
Biểu đồ hình quạt tròn:
a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê sau đây:
b) Biểu đồ cột biểu diễn thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam:
Bài 3 Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh (em nào cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 7 | 1 | 9 | 10 | 5 |
3 | 4 | 6 | 7 | 1 | 5 | 5 | 4 | 5 | 3 |
5 | 1 | 2 | 7 | 8 | 5 | 4 | 3 | 8 | 7 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số.
c, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 4
Tuổi nghề của 20 công nhân trong một nhà máy được cho bởi bảng sau:
7 | 2 | 5 | 9 | 7 | 5 | 8 | 5 | 6 | 5 |
2 | 4 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 5 | 4 | 2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
dấu hiệu là thời gian làm bài tập của 30 học sinh
b với c tớ ko lập bảng được