Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng π 3 rad là
A. 7 π 3 c m / s
B. 7 π 3 c m / s
C. 7 π c m / s
D. 7 π 2 c m / s
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng π 3 rad là:
A. 7 π 3 c m / s
B. 7 π 3 cm / s
C. 7π cm/s
D. 7 π 2
+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 7 cm.
Tốc độ của vật
Đáp án B
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. 6 2 cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. 12 2 cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. 6 2 cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. 12 2 cm
Chọn đáp án A
Ta có W t = W d ⇒ W d = 1 2 W
⇒ v = v max 2 = ω A 2 ⇒ A = v 2 ω = 6 2
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng
Cách giải:
Khi động năng và thế năng của vật bằng nhau:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=100 (g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4 π (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
Đáp án C
Thế năng của con lắc tại vị trí biên:
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 πt N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 100 π cm/s.
D. 50 π cm/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad / s . tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 π t N . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 100 π cm/s.
D. 50 π cm/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω = 10 π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos 20 π t N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. 100 π cm/s
D. 50 π cm/s.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10(rad/s). Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6(m/s). Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm
B. 6 2 cm
C. 12cm
D. 12 2 cm