Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.concerned
B.the year 2007
C.which
D.the
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
As far as I’m concerned, it was the year 2007 that Vietnam joined the World Trade Organization.
A. concerned
B. the year 2007
C. that
D. the
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, đại từ quan hệ
Giải thích:
THAT: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề
quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định).
WHEN: Là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which
that => when
Tạm dịch: Theo tôi được biết, năm 2007 là năm Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
As far as I’m concerned, it was the year 2007 that Vietnam joined the World Trade Organization
A. concerned
B. the year 2007
C. that
D. the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
As far as I’m concerned, it was the year 2007 that Vietnam joined the World Trade Organization
A. concerned
B. the year 2007
C. that
D. the
Chọn B
Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.
Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.
ð Sửa the year 2007 => in 2007.
Tạm dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
As far as I’m concerned, it was the year 2007 that Vietnam joined the World Trade Organization
A. concerned
B. the year 2007
C. that
D. the
Đáp án B
Sửa the year 2007 => in 2007.
Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.
Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.
Dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
As far as I’m (A) concerned, it was (B) the year 2007 (C) which Vietnam joined (D) the World Trade Organization.
A. concerned
B. the year 2007
C. which
D. the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
As far as I’m (A) concerned, it was (B) the year 2007 (C) which Vietnam joined (D) the World Trade Organization.
A. concerned
B. the year 2007
C. which
D. the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The average adult has got from two to five colds each year
A. The
B. has got
C. to
D. colds
Đáp án B
Giải thích: “each year” (mỗi năm) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản => B chuyển thành “gets”
Dịch nghĩa: Người lớn bị cảm trung bình từ hai đến năm lần mỗi năm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the each of following questions
A huge amount (A) of tourists (B) come (C) to this city (D) every year
A.A huge amount
B.tourists
C.come
D.to this city
Đáp án A
An amount of + N (không đếm được): một lượng…
A number of + N (đếm được số nhiều): nhiều…
Chữa lỗi: A huge amount →A huge number
Dịch: Rất nhiều du khách đến thành phố này mỗi năm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.The keynote speaker
B.complementary remarks
C.organisers
D.proceed
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
complementary (adj): bổ sung, bù trừ
complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí
Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.
Sửa: complementary remarks => complimentary remarks
Chọn B