Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.As seeing
B.from
C.like
D.harbour town.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) As seeing (B) from the mountain top, the area looks (C) like a picturesque (D) harbour town.
A. As seeing
B. from
C. like
D. harbour town.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) As seeing (B) from the mountain top, the area looks (C) like a picturesque (D) harbour town.
A. As seeing
B. from
C. like
D. harbour town.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.The keynote speaker
B.complementary remarks
C.organisers
D.proceed
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
complementary (adj): bổ sung, bù trừ
complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí
Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.
Sửa: complementary remarks => complimentary remarks
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.What
B. about
C.that was
D.close-knit friendship
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.My
B.is
C.a
D.this weekend
Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều
Sửa: is => are
Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. *
8. A - C - B - A - D - C - A
Thân mến phản hồi đến em!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.considering
B.postponing
C.the following week
D.because
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A. allowed
B. passsed
C. arrgued
D. Raised