Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của 5 oxit axit.
Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của 5 oxit bazơ
Các oxit bazơ : đồng(II) oxit : CuO, natri oxit : Na 2 O , canxi oxit : CaO, sắt(III) oxit: Fe 2 O 3 ...
a/ axit là gì? hãy viết công thức hóa học và gọi tên 4 axit không có oxi và 4 axit có oxi
b/ hãy viết công thức oxit tương ứng với các axit sau: hno3, h2so3, h2so4, h2co3, h3po4
c/ hãy nêu tính chất hóa học của axit, với mỗi tính chất hãy viết hai pthh để minh họa
a) Axit là hợp chất mà trong phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Axit có oxit : $H_2CO_3,H_2SO_4,HNO_3,H_2SO_3$
Axit không có oxit : $HCl,HF,HBr,HI,H_2S$
b)
Oxit tương ứng lần lượt là :$N_2O_5,SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5$
1. Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, Mn2O7, SiO2 , P2O5, NO2, N2O5, CaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
2. Cho các oxit có công thức hoá học sau: SO2, Mn2O7, FeO, NO2, N2O5, BaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
1.a)Lập công thức hoá học một loại oxit của photpho,biết rằng hoá trị của photpho là V.
b)Lập công thức hoá học của crom(III) oxit.
2.a)Hãy viết công thức hoá học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.
b)Nhận xét về các thành phần trong công thức của các oxit đó.
c)Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.☘
a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.
b) Nhận xét về thành phần trong công thức của các oxit đó.
c) Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.
a) Hai oxit axit:
P2O5: điphotpho pentaoxit.
SO3: lưu huỳnh trioxit.
Hai oxit bazơ:
CaO: canxi oxit.
Al2O3: nhôm oxit.
b) Thành phần của oxit:
Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi
Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi
c) Cách gọi tên:
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).
Hãy viết công thức hoá học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (ll) hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit điphotpho pentaoxit; canxi đihiđrophotphat (giúp em với ạ,em cần gấp để mai nộp ạ)
Tên | CTHH |
Axit sunfuric | H2SO4 |
Axit sunfurơ | H2SO3 |
Sắt (II) hiđrocacbonat | Fe(HCO3)2 |
Magie clorua | MgCl2 |
Nhôm sunfat | Al2(SO4)3 |
Natri oxit | Na2O |
Kali hiđroxit | KOH |
Điphotpho pentaoxit | P2O5 |
Canxi đihiđrophotphat | Ca(H2PO4)2 |
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Bài 3 (SGK trang 91):
a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazo.
b) Nhận xét về các thành phần trong công thức của các oxit đó.
c) Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.
Đáp án:
a) Oxit axit : SO2; CO2 ;
+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3
b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.
+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.
+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.
+ Oxit sắt gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.
c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :
Tên oxit axit : tên phi kim + oxit
(Có tiền tố chỉ số (có tiền tố số
nguyên tử phi kim) nguyên tử oxi )
SO2 : lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)
CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)
CuO : Đồng (II) oxit
Fe2O3 : Sắt (III) oxit.
Viết công thức hóa học và tên gọi của:
a/ 5 oxit bazơ
b/ 5 oxit axit
a/Oxit bazo:
_ CuO : Đồng(II) oxit
_ Na2O : Natri oxit
_ Fe3O4 :oxit sắt từ
_ Al2O3 : nhôm oxit
_ CaO : Canxi oxit
b/Oxit axit:
CO2 : cacbon đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
SiO2 : silic đioxit
N2O5 : ddinito pentaoxit
5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit
Na2O - Natri oxit
FeO - Sắt (II) oxit
K2O: kali oxit
CuO: đồng (II) oxit
5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit
SO2- Lưu huỳnh đioxit
P2O5 - Điphốtpho pentaôxít
NO - nito monoxit
N2O - đinito oxit