Hợp chất X có các tính chất:
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau ?
A. NO2
B. H2S
C. SO2
D. CO2
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Chọn đáp án B
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. → Loại C
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng
→ Loại A với D
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch B a ( O H ) 2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau:
A. N O 2 .
B. H 2 S .
C. C O 2 .
D. S O 2 .
Đ á p á n D K h í X l à S O 2 . C h ứ n g m i n h : M S O 2 > M K h ô n g k h í 5 S O 2 + 2 K M n O 4 + 2 H 2 O → K 2 S O 4 + 2 M n S O 4 + 2 H 2 S O 4 S O 2 + B a O H 2 → B a S O 3 + H 2 O
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Đáp án B
+ X tác dụng với thuốc tím nên loại C.
+ X tạo kết tủa trắng với dung dịch Ba(OH)2 dư nên loại A với D
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Đáp án B
Khí X là SO2. Chứng minh :
MSO2 > Mkhông khí
5SO2 + 2KMnO4 +2H2O → 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 +H2O
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba OH 2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
Hợp chất X có các đặc điểm sau:
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí
(2) Được thu bằng phương pháp đẩy không khí
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch HCl đặc tạo khói trắng
X là chất nào trong các chất sau?
A. NH3
B. N2
C. SO2
D. O2
Đáp án A
(1) NH3 là chất khí, có MNH3 = 17 <29 nên nhẹ hơn không khí
(2) NH3 nhẹ hơn không khí nên ta sẽ để úp ống nghiệm
(3) NH3+ HCl → NH4Cl
Cho bộ dụng cụ thí nghiệm được lắp đặt như hình vẽ và các chất rắn: KClO3 (xúc tác MnO2), FeS, KMnO4, CaCO3, CaC2, S, Fe, CuO.
a) Từ các chất rắn trên, hãy chọn hai chất để điều chế khí O2 từ ống nghiệm 1. Chọn hai chất tương ứng với A để tạo thành khí B có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2.
b) Nếu hấp thụ hết khí B trong ống nghiệm 2 bằng dung dịch Ba(OH)2 và NaOH thì thu được dung dịch X và kết tủa. Lọc bỏ cẩn thận toàn bộ kết tủa, rồi cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa.
Hãy cho biết các chất tan có trong dung dịch X, giải thích cụ thể, viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
a) Điều chế oxi ta nhiệt phân: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Benzylamin
B. Anilin.
C. Metylamin
D. Đimetylamin