Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 3:2:2:1. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen là:
A. 1/4
B. 5/3
C. 3/5
D. 3/8
Một gen có khối lượng 36.104 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu1, 2, 3
Câu 1: Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứa hai lần lượt là?
Câu 2: Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?
Câu 3: Số nu từng loại của gen là?
1. A1=T2, A2=T1, G1=X2, G2=X1 => A:T:G:X(của mạch 2)=1:1:3:3
2.%A=1:(1+1+3+3)x 100%=12.5%=%T
%G=3x %A=3.12.5=37.5%
3.Ta có: mNu \(\approx\)300 đvc
=>N= 36.104:300=3600(Nu)
=>A=T=12.5%.3600=450(Nu)
=>G=X=37.5%.3600=1350(Nu)
Một phân tử ADN gồm 4 gen có tổng số 10000 nuclêôtit. Số lượng nuclêôtit của từng gen lần lượt theo tỉ lệ = 1: 2:3:4.
a. Tính chiều dài của từng gen?
b. Trên mạch một của gen ngắn nhất có tỉ lệ A:T:G:X=1 : 2 : 3 : 4.
Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn và của cả gen?
c. Gen dài nhất có 3900 liên kết hiđrô. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen dài nhất?
a)gen1có 1000nu-> L=1000.3,4/2
gen 2 có 2000nu->L=2000.3,4/2
gen 3 có 3000nu->L=3000.3,4/2
gen 4 có 4000nu->L=4000.3,4/2
b) A1=T2=50,T1=A2=100,G1=X2=150,X1=G2=200
(nếu tỉ lệ trên theo thứ tự A:T:G:X=1:2:3:4)
A=T=150,G=X=350
1 đoạn ADN chứa 2 gen
- gen thứ nhất dài 0,51 micromet và có tỉ lệ từng loại nu trên mạch đơn thứ nhất như sau : A:T:G:X = 1:2:3:4
-gen 2 dài bằng nửa gen 1 và có số lượng nucleotit từng loại trên mạch đơn thứ 2 là A = \(\frac{T}{2}=\frac{G}{3}=\frac{X}{4}\)
Xác định :
a, số lượng và tỉ lệ từng loại nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b, số lượng và tỉ lệ tưng loại nu của đoan ADN ( gen 1 + gen2 )
c,số liên kết hidro và số hóa trị của đoạn ADN
a, gen 1 :
L = 0,51=5100A -->N=3000 ---> mạch 1 có 1500 nu
A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 2 : 3 : 4 ---> A1 = 10% = 150 = T2
T1=20%=300=A2
G1=30% = 450 + X2
X1 = 40% = 600 = G2
A gen1 = A1 + A2 = 150 + 300 = 450 = T
Ggen1 = G1 + G2 = 450 + 600 = 1050 = Xgen1
Gen 2 :
N gen2 = 1500
1 mạch = 750
Mạch đơn thứ 2 : A2 = \(\frac{T2}{2}=\frac{G2}{3}=\frac{X2}{4}\)
A2 = \(\frac{T2}{2}\)=> T2 = 2A2 -->T2 = 150 = A1
A2 = \(\frac{G2}{3}\)=> G2 = 3A2 --> G2 = 225 = X1
A2 = \(\frac{X2}{4}\)=> X2 = 4A2 --> X2 = 300 =G1
A2 + T2 + X2 + G2 = 750 (1) --> A2 + 2 A2 + 3A2 + 4A2 = 750 --> A2 = 75 =T1
A gen2 = A1 + A2 = 225 = T gen2
G gen2 = G1 + G2 = 525 = X gen2
b, ADN = gen 1 + gen2 = 3000+1500 + 4500 (nu)
số lượng A = T = A gen1 + A gen2 = 450 + 225 = 675 =G = X = G gen1 + G gen2 = 1050 +525 = 1575 = 35%
c, H =2A + 3G = 675.2 + 1575.3 = 6075 ( lk)
số liên kết hóa trị của ADN = 2N - 2 = 4500.2 - 2 = 8998 (lk)
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Số nu của gen là: N= 9.10^5:300 = 3000 nu. Số nu của 1 mạch S=3000:2=1500 nu.
Mạch 1 có tỉ lệ A1:T1:G1:X1=1:2:3:4 .
Số nu mạch 1 = 4A1+3A1+2A1+1A1=10A1 = 1500 à A1= 150.
b, A1=T2=10%S = 150; T1=A2=2A1=20%S=300;
G1=X2=3A1=30%S=450; X1=G2=4A1=40%S=600.
c, Số nucleotit của gen:
A=T=A1+T1=450=15%N; G=X=G1+X1= 1050=35%N.
a, Số chu kì xoắn: = N:20= 3000:20=150 chu kì.
Số liên kết hóa trị: = N-2= 2998.
Số liên kết H=2A+3G=3950.
Mạch đơn của một gen có tỉ lệ A/G = 1/7; T/X = 1/3; G/T = 3/7. a. Tính tỉ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen. b. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen là |
Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất là: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ hai có tỉ lệ nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nuclêôtit là bao nhiêu?
A. A = T = 15%; G = X =35%.
B. A = T = 45%; G = X = 55%.
C. G = X = 15%; A = T = 35%.
D. G = X = 30%; A = T = 70%.
Đáp án A
Gen 1: trên mạch 1 có: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4.
→ trên toàn gen có tỉ lệ:
A = T = (1+2)/20 = 0,15
G = X = (3+4)/20 = 0,35
Gen 2: trên mạch 2 có A = T/2 = G/3 = X/4 ↔ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
→ trên toàn gen có tỉ lệ:
A = T = 0,15
G = X = 0,35
Gen 1 và gen 2 có tỉ lệ nuclêôtit giống nhau, vậy đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nuclêôtit là:
A = T = 15% và G = X = 35%
Một gen có tỉ lệ X/A=7/3, có số Nu loại T=450. mạch thứ nhất có các nucleotit A:T:G:X phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
b) Tính số liên kết H
a). \(\frac{X}{A}\)=\(\frac{7}{3}\)=>\(\frac{X}{7}\)=\(\frac{A}{3}\)=\(\frac{X+A}{7+3}\)=\(\frac{50\%}{10}\)=5%.
=> A=T=15%
G=X=35%.
Số nu loại T=450 => Số nu cả gen N=\(\frac{450}{15\%}\)=3000 (nu).
Số nu mỗi mạch đơn: 1500 nu.
Mạch 1 có A:T:G:X là 1:2:3:4, suy ra:
\(\frac{A}{1}\)=\(\frac{T}{2}\)=\(\frac{G}{3}\)=\(\frac{X}{4}\)=\(\frac{A+T+G+X}{1+2+3+4}\)=\(\frac{1500}{10}\)=150.
=> A1=150; T1=300; G1=450; X1=600.
=> A2=300; T2=150; G2=600; X2=450.
b). A gen=15%.3000=450 (nu).
G gen=35%.3000=1050 (nu).
Ta có H=2A+3G=2.450+3.1050=4050 (liên kết).
cho 4 gen có chiều dài 0,51 um và tỉ lệ từng loại nucleotit của các gen đều bằng nhau
-trên một mạch của gen thứ 1 có các nucleotit A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1;2;3;4
- trên một mạch của gen thứ 2 có A = 100 nuc , G=400 nuc
-trên một mạch của gen thứ 3 có A =200 nuc ,, G= 500 nuc
- trên một mạch của gen thứ 4 có A= 250 , G=550 nuc
Hỏi số lượng từng loại nucleotit trên từng mạch của gen là bao nhiêu ?
mạch đơn của một gen có tỉ lệ A/G=1/7;T/X=1/3;G/T=3/7
a,tính tỉ lệ % từng loại Nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen
b,tỉ lệ phần trăm từng loại Nucleotit của gen
Gọi mạch đơn đề bài cho tỉ lệ là mạch 1
\(A_1=u\left(\%\right)N_1\\ \Rightarrow G_1=7u\left(\%\right)N_1;T_1=\dfrac{7u.7}{3}\left(\%\right)N_1=\dfrac{49}{3}u\left(\%\right)N_1\\ X_1=\dfrac{49}{3}.3u\left(\%\right)N_1=49u\left(\%\right)N_1\\ A_1+T_1+G_1+X_1=100\%N_1\\ \Leftrightarrow u+\dfrac{49}{3}u+7u+49u=100\%N_1\\ \Leftrightarrow u=\dfrac{220}{3}u=100\%N_1\\ u\left(số.lẻ\right)\)
Em ơi check lại xem đúng đề chưa