Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They ________ your money if you haven’t kept your receipt.
A. won’t refund
B. didn’t refund
C. no refund
D. not refund
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They _______ your money if you haven't kept your receipt.
A. won’t refund
B. didn't refund
C. no refund
D. not refund
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.
- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.
- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you are _________ with your goods, contact us within a week of receipt, and we will refund your money in full.
A. not completely satisfied
B. not completely satisfying
C. not completely satisfactory
D. not satisfied completely
Chọn đáp án A
- satisfied with somebody/something: hài lòng với ai đó/cái gì đó
E.g: She’s never satisfied with what she’s got.
Note 40 Vị trí của trạng từ trong câu: Trước động từ thường E.g: They often get up at 6 a.m. Giữa trợ động từ và động từ thường E.g: I have recently finished my homework. Sau động từ thường: E.g: She is singing loudly. Sau động từ to be/seem/look...và trước tính từ Cấu trúc: be/feel/look... + adv + adj E.g: She is very nice. Sau “too”: V + too + adv E.g: The teacher speaks too quickly. Trước “enough” : V + adv + enough E.g: The teacher speaks slowly enough for US to understand. Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that E.g: Jack drove so fast that he caused an accident. Đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu E.g: The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard. (Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen.) Certainly, they will be here this afternoon. He fulfilled the work completely well. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ gần nhất E.g: They secretly decided to leave the town. (Họ bí mật quyết định rời khỏi thị trấn) quyết định một cách bí mật. They decided to leave the town secretly. (Họ quyết định rời khỏi thị trấn một cách bí mật.) |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“We gave them the money yesterday, but we haven’t received a receipt yet, __________ ?” she asked her husband.
A. didn’t we
B. have we
C. did we
D. haven’t we
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
"All right. Keep your receipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund."- “ x ”
A. OK. I won't use it
B. Thanks. I'll put it in a safe place
C. You're welcome. See you later
D. Thanks you. I'll keep it for you
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. All right. Keep your rece ipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund. - Được rồi. Giữ biên lai nhé. Nếu có vấn đề gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem, và chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho bạn.
Đáp án là B. Thanks. I'll put it in a safe place. Cám ơn. Tôi sẽ cất nó đi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you inherited a million pounds, what ________ with the money?
A. would you do
B. will you do
C. do you do
D. are you going to do
Đáp án A.
Dựa vào động từ inherited đang chia ở QKĐ → Đây là câu điều kiện 2 nên đáp án đúng là A. would you do.
Tạm dịch: Nếu bạn được thừa hưởng một triệu bảng, bạn sẽ làm gì với số tiền đó?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ I’d like to help you out, I’m afraid I just haven’t got any spare money at the moment.
A. Even
B. Despite
C. Much as
D. Try as
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You won’t pass the exam ___________________ you study hard
A. unless
B. in case
C. so
D. as
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________ you study harder, you won’t pass the examination
A. Although
B. Despite
C. Unless
D. If
Đáp án C
- Although + mệnh đề: mặc dù
- Despite+ N/ V-ing: mặc dù
- Unless: nếu...không
- If: nếu
Đáp án C (Nếu bạn không học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ không thi đỗ.)