Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
23 tháng 3 2019 lúc 6:51

Bình luận (0)
Tạ Trang
Xem chi tiết
Chanh Xanh
29 tháng 12 2021 lúc 13:21

5

Cho hạt vàng vỏ trơn F1 (dị hợp tử 2 cặp tính trạng) lai phân tích. Hãy  viết sơ đồ lai để tìm F2 (kết quả) F1 Vàng trơn X Xanh nhăn
Bình luận (0)
Tạ Trang
29 tháng 12 2021 lúc 13:21

nhờ mọi người giúp với ạ

Bình luận (0)
Chanh Xanh
29 tháng 12 2021 lúc 13:22

6

 

Quy ước gen: A cao > a thấp

a) TH1: P: AA (thân cao) x AA (thân cao)

G(P):A__________A

F1: AA (100%)__Thân cao(100%)

TH2: P: AA(Thân cao) x Aa(Thân cao)

G(P):A__________(1/2A:1/2a)

F1:1/2AA:1/2Aa(100% thân cao)

TH3: P: Aa (Thân cao) x Aa (Thân cao)

G(P):(1/2A:1/2a)___(1/2A:1/2a)

F1: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 Thân cao:1/4 thân thấp)

b) TH1: F1 lai phân tích: AA (Thân cao) x aa (thân thấp)

G(F1): A____________________a

F2: Aa(100%)_Thân cao(100%)

TH2: F1 lai phân tích: Aa (thân cao) x aa (thân thấp)

G(F1): (1/2A:1/2a)_____________a

F2: 1/2Aa:1/2aa (50% thân cao: 50% thân thấp)

7

Liên kết gen- Hoán vị gen
Bình luận (1)
plsie
Xem chi tiết
thành cát
Xem chi tiết
ngAsnh
27 tháng 11 2021 lúc 22:16

Các biến dị tổ hợp: Vàng, nhăn và xanh, trơn

Bình luận (0)
Đào Tùng Dương
27 tháng 11 2021 lúc 22:12

Tham khảo ạ :

 

Quy ước gen:

A:hạt vàng                  B;vỏ trơn

a:hạt xanh                   b:vỏ nhăn

Cá thể cây đậu hà lan hạt vàng, vỏ trơn thuần chủng mang kiểu gen:AABB

Cá thể cây đậu hà lan hạt xanh , vỏ nhăn mang kiểu gen:aabb

Sơ đồ lai.

P:AABB ✖ aabb

Gp: AB        ↓ ab

F1:Kg:AaBb

Kh:100%hạt vàng, vỏ trơn

Sơ đồ lai F1

F1:AaBb ✖ AaBb

Gp:AB:Ab:aB:ab    AB:Ab:aB:ab

F2:Kg:AABB:AABb:AaBB:AaBb

           AABb:AAbb:AaBb:Aabb

           AaBB:AaBb:aaBB:aaBb

           AaBb:Aabb:aaBb:aabb

Kh:9 vàng trơn;3 vàng nhăn;3 xan trơn;1 xanh nhăn

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
19 tháng 2 2017 lúc 5:04

Chọn C

A vàng; a xanh; B trơn ; b nhăn.

P: AABB x aabb

F1: AaBb

F1 x F1 à F2

  I. Ở F2 cây hạt vàng, trơn dị hợp 2 cặp gen chiếm tỷ lệ  4 9  à sai, vàng trơn dị hợp = 4/16

  II. Lần lượt cho cây hạt vàng, trơn F2 lai phân tích, xác suất thu được đời con 100% hạt vàng, trơn là 1 9 à đúng

A-B- ở F2 lai phân tích

A-B- x aabb à 100% vàng trơn à AABB x aabb

Mà xs AABB = 1/9

  III. Cho các cây hạt vàng, trơn F2 giao phấn với nhau, xuất hiện 5 phép lai thu được kiểu hình 100% hạt vàng trơn. à đúng

A-B- x A-B-

Các phép lai cho 100% vàng trơn

AABB x AABB

AABB x AaBb

AABB x AABb

AABB x AaBB

AaBB x AABb

  IV. Cho các cây hạt vàng, trơn F2 giao phấn với nhau, xác suất thu được cây có kiểu gen đồng hợp chiếm ti lệ 25 81 à đúng

A-B- x A-B-

(AB = 4/9; Ab = aB = 2/9; ab = 1/9)

à con đồng hợp = 25/81

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
6 tháng 8 2019 lúc 16:29

Lai P hai cặp tt tương phản thu F1 đồng nhất vàng trơn. → Vàng trơn là tt trội, P tc, F1 AaBb.

Xét F2: vàng : xanh = 3 : 1 → Aa x Aa. Trơn : nhăn = 1 : 1 → Bb x bb.

→ Cơ thể đem lai với F1 là Aabb.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 3 2018 lúc 4:19

Chọn B

Lai P hai cặp tt tương phản thu F1 đồng nhất vàng trơn. → Vàng trơn là tt trội, P tc, F1 AaBb.

Xét F2: vàng : xanh = 3 : 1 → Aa x Aa. Trơn : nhăn = 1 : 1 → Bb x bb.

→ Cơ thể đem lai với F1 là Aabb.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
16 tháng 8 2019 lúc 10:29

Chọn C.

Giải chi tiết:

P: AABB × aabb → F1:AaBb

F1 × F1: F2: (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)

Xét các phát biểu:

I sai, tỷ lệ cây hạt vàng,trơn dị hợp chiếm 4/16 = 1/4.

II đúng, tỷ lệ vàng trơn ở F2: 9/16; tỷ lệ AABB là 1/16 → Lần lượt cho các cây hạt vàng, trơn F2 lai phân tích, xác suất thu được đời con 100% hạt vàng, trơn 1/9.

III đúng, các cây vàng trơn có kiểu gen: AABB; AABb, AaBB; AaBb.

Số phép lai cho 100% vàng trơn là: 5

IV đúng, các cây vàng trơn: (1AA:2Aa)(1BB:2Bb) ×(1AA:2Aa)(1BB:2Bb) ↔ (2A:1a)(2B:1b) × (2A:1a)(2B:1b).

→ Tỷ lệ đồng hợp là:  2 3 × 2 3 + 1 3 × 1 3 × 2 3 × 2 3 + 1 3 × 1 3 = 25 81

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 5 2018 lúc 10:41

P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)

P: AABB x aabb

F1: AaBb

F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)

F2 kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ: 3/4 x 3/4 = 9/16

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)