Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. opened
B. Played
C. Proved
D. regarded
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. stopped
B. arrived
C. laughed
D. looked
Đáp án là B. Theo quy tắc đọc đuôi -ed, từ arrived có phần gạch chân được phát âm là /d/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /t/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. why
B. when
C. which
D. who
Đáp án là D. Từ who có phần gạch chân được phát âm là /h/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /w/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. near
B. hear
C. dear
D. bear
Đáp án là D. Từ bear có phần gạch chân được phát âm là /eo/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /iə/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. photographs
B. thinks
C. pens
D. sits
Đáp án là C. Theo quy tắc đọc đuôi -s/-es, từ pens có phần gạch chân được phát âm là /z/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. same
B. taste
C. Swallow
D. page
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. unit
B. uniform
C. umbrella
D. unique
Đáp án là C. Từ umbrella có phần gạch chân được phát âm là /Λ/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ju:/
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. opposite
B. technology
C. economic
D. appropriate
Đáp án D
Phần gạch chân phát âm là /oʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /ɑː/
A. opposite /ˈɑːpəzɪt/: đối ngược
B. technology /tekˈnɑːlədʒi/: công nghệ
C. economic /iːkəˈnɑːmɪk/: về kinh tế
D. appropriate /əˈproʊpriət/: phù hợ
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest
A. thereupon
B. thrill
C. through
D. throne
Đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/
A. thereupon /'ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó
B. thrill /θrɪl/: sự rộn ràng (h) sự rùng mình
C. through /θruː/: qua, xuyên qua, suốt
D. throne /θroʊn/: ngai vị
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. lemon
B. lend
C. legal
D. leg
Đáp án C
Phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/
A. lemon /ˈlemən/: quả chanh
B. lend /lend/: cho mượn
C. legal /ˈliːɡəl/: liên quan đến pháp luật
D. leg /leɡ/: chân