Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2017 lúc 11:26

Đáp án là A. have done => have taken

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 10:58

Đáp án là B

Kiến thức: Câu ao ước S+ wish + S + thì quá khứ đơn ( ước cho hiện tại)

can => could

Câu này dịch như sau: Anh ấy ước rằng anh ấy có cơ hội đến Sin-ga-po

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2018 lúc 3:41

Đáp án là C

Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/ V3 when/ before S + Ved/ V2 [ ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Ngay khi chúng tôi vừa đến khách sạn thì mất điện.

That => when/ before 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2019 lúc 11:53

Đáp án B

“to spend” -> “spending”. Cấu trúc “look forward to doing st”: mong đợi, mong chờ làm việc gì

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 10 2019 lúc 5:06

Đáp án D

Carrying => carry

Động từ sau động từ khuyết thiếu “can” không chia : “fly across the Atlantic without refueling” và “ carry 11 tons of freight”

Dịch: Máy bay Concord có thể bay xuyên qua Đại Tây Dương mà không cần tiếp năng lượng và có thể mang theo 11 tấn hàng hóa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2017 lúc 15:44

Đáp án là D

its => their vì thay thế cho danh từ “trees” trước đó.

Câu này dịch như sau: Một con hải ly sử dụng răng trước chắc khỏe của nó để hạ những cái cây và bóc vỏ rễ cây

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 15:58

Đáp án C

“than” -> “to”. Cấu trúc “prefer doing st to doing st”: thích làm gì hơn làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 14:08

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving