Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has read a lot of books and ___________ a lot of knowledge.
A. achieved
B. won
C. acquired
D. requested
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Mike is certainly a _____________ writer; he has written a lot of books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Although _____________, he has been to more than 30 countries in the world and gained a lot of experience
A. his young age
B. young
C. been young
D. he was young
Đáp án B
Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]
=>loại A và C
Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.
Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
Ann has a lot of books, …… she has never read.
A. most of that
B. most of these
C. most of which
D. which most of them
Đáp án C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ta sử dụng cụm đại từ quan hệ “ most/ all/ none/one/two/…+ of + which/whom” để thay thế cho tân ngữ chỉ người hoặc vật trong cụm từ “ most/ all/none/ane/two/…+ of+…”
Tạm dịch: Ann có nhiều sách, hầu hết trong số đấy cô ta chưa bao giờ đọc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He took a lot of interest _________our work and he promised to help us _________ any troubles.
A. in / with
B. for / on
C. about / at
D. for / from
Đáp án A.
Ta có các cụm từ cố định:
- interest in: thích thú với cái gì
- help somebody with something: Giúp đỡ ai điều gì
Dịch câu: Anh ấy rất thích thú với công việc của chúng tôi và hứa sẽ giúp đỡ chúng tôi với bất kể khó khăn gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My elder brother is extremely fond of astromony, and he seems to _____ a lot of pleasure from observing the stars
A. seize
B. possess
C. derive
D. reach
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab)
B. possess (v): sở hữu
C. derive (v): có được
derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì
D. reach (v): đạt được đến, với tới đến
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It seems that he is having a lot of difficulties, _______?
A. doesn’t it
B. isn’t it
C. isn’t he
D. doesn’t he
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Vietnamese athletes performed _________ and won a lot of gold medals.
A. excellent
B. excellently
C. excellence
D. excel
Chọn B
A. Excellent (adj): tuyệt vời
B. Excellently (adv): một cách tuyệt vời
C. Excellence (n): sự tuyệt vời
D. excel (v): trội hơn, xuất sắc hơn
Dịch câu: Vận động viên Việt Nam thể hiện vô cùng tuyệt vời và đã thắng rất nhiều huy chương vàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He came ______ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview
A. out of
B. in for
C. off
D. over
Đáp án : B
Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He came ______ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview
A. in for
B. over
C. out of
D. off
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với “come”
Come in for sth: nhận được cái gì đó( tiêu cực)
Come over + adj : bỗng nhiên cảm thấy
Come out of = develop from sth: phát triển từ cái gì Come off = be successful
Tạm dịch: Anh ấy nhận được nhiều chỉ trích về những nhận xét anh ấy đã đưa ra trong một cuộc phỏng vấn trên tivi