Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính …được tạo nên từ monome có công thức
A. CF2=CF2
B. CF2=CH2
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCl
viết phương trình trùng hợp từ các monome sau:
a,CH2=CH2 B,CH2=C(CH3)2 c,CH2=CHCl D,buta-1,3-dien e,isopren
giúp dùm e cần gấp tối nay lúc 9h30 e đang gấp
nCH2=CH2->-(-CH2-CH2-)-n
nCH2=C(CH3)2->-(-CH2-C-)-n
(CH3)2
nCH2=CHCl->-(-CH2-CH-)-n
Cl
nCH2=CH-CH=CH2 | → | (-CH2-CH=CH-CH2-)n |
Thực hiện dãy biến hóa sau:
Đá vôi➝CaO➝CaC2➝axetilen➝vinylaxetilen➝but-1,3-đien➝cao su buna
viết phương trình trùng hợp từ các monome sau:
a,CH2=CH2 B,CH2=C(CH3)2 c,CH2=CHCl D,buta-1,3-dien e,isopren
giúp dùm e cần gấp tối nay lúc 9h30 e đang gấp
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\\ CaO+3C-^{t^o}\rightarrow CaC_2+CO\\ CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\2 C_2H_2-^{t^o,xt}\rightarrow CH\equiv C-CH=CH_2\\ CH\equiv C-CH=CH_2+H_2-^{t^o,Pd/PbCO_3}\rightarrow CH_2=CH-CH=CH_2\\ nCH_2=CH-CH=CH_2-^{t^o,p,xt}\rightarrow\left(-CH_2CH=CH-CH_2-\right)_n\)
\(a.nCH_2=CH_2-^{t^o,p,xt}\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\\ b.nCH_2=C\left(CH_3\right)_2-^{t^o,p,xt}\rightarrow\left(-CH_2-C\left(CH_3\right)_2-\right)_n\\ c.nCH_2=CHCl-^{t^o,p,xt}\rightarrow\left(-CH_2-CHCl-\right)_n\\ d.nCH_2=CH-CH=CH_2-^{t^o,p,xt}\rightarrow\left(-CH_2CH=CH-CH_2-\right)_n\\ e.nCH_2-C\left(CH_3\right)-CH=CH_2-^{t^o,p,xt}\rightarrow\left(-CH_2-C\left(CH_3\right)=CH-CH_2-\right)_n\\ \)
Xét các axit có công thức cho sau:
1 C H 3 C H C l - C H C l - C O O H 2 C H 2 C l - C H 2 - C H C l - C O O H 3 C H C l 2 - C H 2 - C H 2 - C O O H 4 C H 3 - C H 2 - C C l 2 - C O O H
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
Đáp án C
Thứ tự tăng dần tính axit là (3), (2), (1), (4)
Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?
A. CH3 - CH2 – OH
B. CH2Br - CH2Br
C. CH2 = CH3
D. CH3 – Cl
Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?
A. CH3 - CH2 – OH
B. CH2Br - CH2Br
C. CH2 = CH3
D. CH3 – Cl
Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Cho các axit có công thức sau:
(1) CH3 – CHCl – CHCl – COOH.
(2) ClH2C – CH2 – CHCl – COOH.
(3) CHCl2 – CH2 – CH2 – COOH.
(4) CH3 – CH2 – CCl2 – COOH.
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (3), (2), (1), (4).
D. (4), (2), (1), (3).
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R), CH3-CH(OH)-CH2-OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
B
Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là chất có 2 nhóm OH nằm kề nhau. Vậy các chất X, Z T thỏa mãn
Đáp án B
cho các công thức cấu tạo sau CH=CH-CH3,CH2 (ba gạch) C-CH2,CH3-CH=CH-CH3,CH3-CHCl công thức nào sai thì sửa lại cho đúng
số hiệu nguyên tử là 20 => Z=20 => Ca
cấu hình nguyên tử \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^2\)
nguyên tố thuộc nhóm IIA => kim loại kiềm thổ
CH=CH-CH3 sửa thành CH2=CH-CH3
\(CH_2≡C-CH_2\) sửa thành \(CH≡C-CH_3\)
CH3-CHCl sửa thành CH3-CH2Cl
số hiệu nguyên tử là 20 => Z=20 => Ca
cấu hình nguyên tử 1s22s22p63s23p64s21s22s22p63s23p64s2
nguyên tố thuộc nhóm IIA => kim loại kiềm thổ
Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây?
A. C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O .
B. C H 3 - C H 2 - C H O .
C.
D.
Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CHCH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B.2
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp chứa liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền.
⇒ chỉ có H2NCH2COOH không thỏa (chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng) ⇒ chọn D.
● → x t , t o , p nCH2CHCl [-CH2-CH(Cl)-]n.
● nCH2=CH2 → x t , t o , p (-CH2-CH2-)n.
● nCH2=CH-CH=CH2 → x t , t o , p (-CH2-CH=CH-CH2-)n.