Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The car began to make an extraordinary noise so I stopped________what it was.
A.seeing
B.to see
C.saw
D. for seeing
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would it be possible to make an early ________ to have my car serviced tomorrow?
A. appoint
B. appointing
C. appointed
D. appointment
Đáp án D
Chỗ trống cần một danh từ vì sau một tính từ à chọn “appointment”
Dịch: Liệu có thể đặt một cuộc họp sớm để xe hơi của tôi được sửa chữa vào ngày mai không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Would it be possible to make an early __________ to have my car serviced tomorrow?
A. appoint
B. appointing
C. appointed
D. appointment
Đáp án : D
Phía trước có mạo từ “an” và tính từ “ early” nên ở đây ta cần một danh từ. Đáp án “appointment”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to _____ it anymore.
A. get away with
B. run away with
C. put up with
D. cut down on
Đáp án C
To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Run away with: áp đảo, lấn át
Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He said it was an accident but I know he did it on _______ .
A. aim
B. purpose
C. goal
D. reason
Đáp án B.
- on purpose: cố ý
- accidently = by chance = by accident: vô tình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I didn't mean to leave her name off the list; it was an
A. overchange
B. overtone
C. oversight
D. overtime
Đáp án C.
Tạm dịch: Tôi không cố ý gạch tên cô ấy ra khỏi danh sách, đó chỉ là một________.
B. overtone (n): ngụ ý
C. oversight (n): sự quên sót; điều lầm lỗi
D. overtime (n): giờ làm thêm
Dễ thấy đáp án chính xác là C.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was a _________that the driver survived the crash. His car was completely damaged.
A. misted
B. miracle
C. secret
D. strange
Đáp án là B.
misted/mɪstɪd/: bị che mờ
miracle /ˈmɪrəkl/ :phép màu
secret /ˈsiːkrət/: bí mật
strange /streɪndʒ/: lạ lùng
Câu này dịch như sau: Thật là nhiệm màu người tài xế vẫn còn sống trong vụ va chạm. Xe của ông hoàn toàn bị phá hủy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It took my sister some time to get used to living on an island, but _______ she began to like it
A. initially
B. instantly
C. eventually
D. constantly
Đáp án là C.
initially : lúc đầu
instantly : ngay lập tức
eventually: cuối cùng thì
constantly: liên tục
Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His reply was so _________ that I didn't know how to interpret it.
A. explicable
B. assertive
C. explanatory
D. ambiguous
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. explicable (adj): có thể giải thích được
B. assertive (adj): quả quyết
C. explanatory (adj): để gải thích
D. ambigous (adj): mơ hồ
Dịch nghĩa: Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào.