Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 16:18

Đáp án C

tentatively (adv): không qủa quyết, không chắc chắn >< certainly (adv): chắc chắn

Các đáp án còn lại:

A. differently (adv): khác

B. hesitantly (adv): do dự

C. temporarily (adj): tạm thời

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2018 lúc 9:51

Đáp án B

restore (v): phục hồi >< devastate (v): tàn phá

Các đáp án còn lại:

A. refurbish (v): tân trang lại

C. strengthen (v): củng cố

D. renovate (v): đổi mới

Dịch nghĩa: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi hỏa hoạn, nhưng cuối cùng cũng đã được khôi phục lại vẻ tráng lệ ban đầu của nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2017 lúc 14:32

Đáp án D

abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột >< gradual (adj): dần dần, từ từ

Các đáp án còn lại:

B. strong (adj): mạnh mẽ

C. extreme (adj): vô cùng, cực kì

D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ

Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2018 lúc 5:06

Đáp án là B

Establish= set up= thành lập, come around= đi vòng, make out= hiểu, put on= mặc vào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 8:53

Đáp án B

- free (v): giải phóng, thả tự do

- abate (v): làm nản lòng, làm giảm đo >< augment (v): làm tăng lên, tăng cường

- provoke (v): kích động, chọc giận

- wane (v): yếu đi

Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2017 lúc 16:08

Đáp án D

A. loại bỏ

B. chỉ ra

C. phân biệt

D. tạo ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 7:34

Đáp án B

Các từ còn lại: limit: giới hạn; finish: kết thúc; test: kiểm tra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn