Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She worked hard so everything would be ready in time.
A. be
B. in
C. so
D. worked
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She worked hard so everything would be ready in time.
A. be
B. in
C. so
D. worked
C
Kiến thức: Cách dùng “so that”
Giải thích:
so: liên kết 2 mệnh đề, mệnh đề bắt đầu bằng “so” nêu lên kết quả của mệnh đề trước.
so that: chỉ lý do, mục đích để giải thích cho mệnh đề đằng trước. so => so that
Tạm dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ để mọi thứ sẽ sẵn sàng kịp thời.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
If you work hard, you would be successful in anything you do
A. hard
B. would be
C. in
D. anything
Đáp án B
Sửa lại: would be => will be
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf
Dịch nghĩa: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công trong bất cứ việc gì bạn làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you work hard (A) , you would be (B) successful in (C) anything (D) you do.
A. hard
B. would be
C. in
D. anything
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you take the train, it would be much more convenient
A. If
B. the train
C. would be
D. much
C
“If you take” => câu điều kiện loại 1
ð Đáp án C. Sửa thành “ will be”
Tạm dịch: Nếu bạn đi tàu, nó sẽ thuận tiện hơn nhiều.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you take the train, it would be much more convenien.
A. If
B. the train
C. would be
D. much
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you take the train, it would be much more convenient
A. If
B. the train
C. would be
D. much
Đáp án C
– câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể diễn ra ở hiện tại, mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you take the train, it would be much more convenient
A. If
B. the train
C. would be
D. much
Đáp án C
Đây là câu điều kiện loại 1: Mệnh đề “if” ở thì hiện tại; còn mệnh đề chính ở thì tương lai đơn
ð Đáp án C (would be => will be)
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A colleague (A) of mine (B) told that (C) there (D) would be a meeting the next day.
A. of mine
B. told
C. there
D. would be
Đáp Án A.
Mine => me (cần tân ngữ)
Dịch câu: Một đồng nghiệp của tôi đã nói rằng sẽ có một buổi gặp gỡ ngày mai.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.