Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 13:40

Chọn D

“who” là mệnh đề quan hệ, thay thế cho “your brother” ở vế trước

Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
28 tháng 4 2022 lúc 20:20

Question 28. The Tower of London used to be ______.

 

 A. a library           B. a museum                   C. a prison                               D. a church

 

Question 29. The word “It” in line 4 paragraph 2 refers to _____.

 

A. The Tower of London    B. Big Ben       C. The Crown Jewels       D. Tower Bridge

 

Question 30. The word “well-known” can be best replaced by _____.

 

 A. quick                B. renowned           C. beautiful                             D. charming

 

Question 31. You can’t talk about ____ when you are at Speakers’ Corner.

 

 A. the Parliament        B. politics           C. the Queen                           D. London

 

Question 32. A convenient way to get around the city is by ____.

 

A. tube                         B. bus                  C. train                   D. car  

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 2 2017 lúc 7:52

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2018 lúc 8:41

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2019 lúc 12:21

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2018 lúc 17:44

Đáp án A

+Dùng mạo từ the trước tên chức vụ, chức danh (the president of…); tuy nhiên nếu chức vụ, chức danh đó đứng liền trước tên riêng thì ta không dùng mạo từ (eg: ta nói President Barack Obama chứ KHÔNG NÓI The president Barack Obama).

+Dùng mạo từ the trước đất nước có tập hợp của nhiều bang, quốc đảo, tiểu vương quốc (The United States, The Philipines…).

Dịch: Barack Obama là tổng thống của Hoa Kì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 2:19

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 5:00

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2017 lúc 2:07

Chọn B

since = as = because: bởi vì

although + S + V = inspite of + noun/V-ing = despite + noun/V-ing: mặc dù

because of + noun/V-ing: bởi vì

Do ngữ cảnh mà trường hợp này phải dùng từ có nghĩa “mặc dù”.

Tạm dịch: Năng lượng mặt trời không được sử dụng rộng rãi mặc dù nó thân thiện với môi trường.