Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and _________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hillary Clinton failed in the election just because he ____________ his opponent.
A. overestimated
B. underestimated
C. understated
D. undercharged
Đáp án B
Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp
Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.
A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao
C. understated (v) = nói giảm nói tránh
D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a good team leader who always acts _______ in case of emergency
A. decisively
B. decisive
C. decision
D. decide
A
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
=> Đáp án A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.
A. decisively
B. decisive
C. decision
D. decide
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Realizing he got lost, he started to ________help.
A. call for
B. call at
C. go for
D. go to
Đáp án A
Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ
A. to call for help: gọi để nhờ giúp đỡ.
Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.
C. to go for: tấn công, công kích.
Ex: She went for him with a knife.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He cannot practice scuba diving because he has a weak heart.
A. The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving.
B. Scuba diving makes him suffer from having a weak heart.
C. The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.
D. He has a weak heart but he continues to practice scuba diving.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Anh ấy không thể tập lặn biển vì anh ta có một trái tim yếu ớt.
A. Việc anh ấy có một trái tim yếu ớt không thể ngăn anh ấy tập lặn.
B. Việc lặn biển làm cho anh ấy đau đớn vì có một trái tim yếu ớt.
C. Lý do tại sao anh ấy không thể tập lặn biển là anh ấy có một trái tim yếu ớt.
D. Anh ấy có một trái tim yếu ớt nhưng anh ấy vẫn tiếp tục tập lặn.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He cannot practice scuba diving because he has a weak heart.
A. The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving.
B. Scuba diving makes him suffer from having a weak heart.
C. The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.
D. He has a weak heart but he continues to practice scuba diving.
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Anh ấy không thể tập lặn biển vì anh ta có một trái tim yếu ớt.
A. Việc anh ấy có một trái tim yếu ớt không thể ngăn anh ấy tập lặn.
B. Việc lặn biển làm cho anh ấy đau đớn vì có một trái tim yếu ớt.
C. Lý do tại sao anh ấy không thể tập lặn biển là anh ấy có một trái tim yếu ớt.
D. Anh ấy có một trái tim yếu ớt nhưng anh ấy vẫn tiếp tục tập lặn.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John lost the _________bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because of his carelessness.
A. Japanese beautiful new blue
B. new beautiful blue Japanese
C. beautiful Japanese blue new
D. beautiful new blue Japanese