Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She may look half asleep, but I can assure you she is__________awake.
A. broad
B. full
C. well
D. wide
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
A. broad
B. well
C. full
D. wide
Đáp án D
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo
Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
A. broad
B. well
C. full
D. wide
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I assure you that _______.
A. I had no intention of offending you.
B. there was no intention of offending you.
C. I have no idea of offending you.
D. there was no point to offend you.
Đáp án là A.
To have intention of + Ving: có ý định làm gì; assure: đảm bảo, chắc chắn
-> Tôi đảm bảo không hề có ý định xúc phạm bạn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She reads newspapers every day to look for the vacant _________for which she can apply.
A. institutions
B. indications
C. positions
D. locations
Chọn C
A. Institutions (n): cơ sở.
B. Indications (n): sự chỉ định.
C. Positions (n): vị trí.
D. Locations (n): địa điểm.
Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m sure you can recognize her; she .................. a purple raincoat.
A. will have worn
B. will be wearing
C. is going to wear
D. will have been wearing
Chọn B Câu đề bài: Tôi chắc chắn bạn có thể nhận ra cô ấy, cô ấy sẽ mặc một chiếc áo mưa màu tím.
Ở đây ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để nói về thực tế trong tương lai: cô ấy sẽ mặc chiếc áo đó, nên chắc chắn bạn sẽ nhận ra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I know you think she is weak-willed but I’ve always found her quite ________.
A. quick-witted
B. strong-minded
C. self-centered
D. hard-hearted
Đáp án B.
Tạm dich: Tôi biết bạn nghĩ cô ấy thiếu kiên quyết nhưng tôi luôn thấy cô ấy khá là ______.
A. quick-witted: nhanh trí
B. strong-minded: cứng cỏi, kiên quyết
C. self-centered: tự cho mình là trung tâm
D. hard-heart: lòng dạ sắt đá
Do đó đáp án chính xác là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she ____ again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s time she ___________ how to look after herself
A. learns
B. learn
C. learnt
D. learning
Chọn C
It’s time + S + were/Ved = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ________ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cả thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra