Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2017 lúc 2:32

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

ssure (v): cam đoan

ensure (v): đảm bảo

Sửa: Assuring => Ensuring

Tạm dịch: Đảm bảo độ tin cậy và độ tinh khiết của nguồn cung cấp nước là một trong những thách thức quan trọng hơn đối với dân số thế giới ngày càng tăng.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 12:30

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2018 lúc 2:28

Đáp án B

Sửa: be -> to be

Cấu trúc It + be + believed + that + S + V = S + be + believed + to V

(Người ta cho rằng/tin rằng…. = Anh ấy/Cô ấy/Nó được tin là/cho là…)

Dịch nghĩa: Cậu ấy được tin là cầu thủ chơi tốt nhất trong đội chúng tôi

Bình luận (0)
Kingsman RB
Xem chi tiết
tan nguyen
17 tháng 2 2020 lúc 22:00

phiền bạn làm lại hộ mình cái đề

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 18:19

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh, mệnh đề sau “that” phải dùng ở cấu trúc thì tương lai đơn ở thể bị động.

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo

Bị động: S + will + be + V.p.p

Sửa: use to do => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2018 lúc 10:59

Đáp án D

Challenge => challenging

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2019 lúc 8:09

Đáp án là A.

Believed => Believing

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 7:25

Đáp án là B.

high level => high levels

Vì động từ lead ở dạng nguyên mẫu nên chủ ngữ phải ở dạng số nhiều.

Câu này dịch như sau: Người ta thường tin rằng nồng độ thải cac-bon cao dẫn đến sự thay đổi khí hậu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 11:18

Đáp án C

Bình luận (0)