Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe 2 O 3 và CuO
B. Al 2 O 3 và CuO
C. MgO và Fe 2 O 3
D. CaO và MgO
Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Tính m
\(PTHH:\)
\(CuO+CO-t^o->Cu+CO_2\)\((1)\) \(Fe_3O_4 +4CO-t^o->3Fe+4CO_2\)\((2)\) \(Fe_2O_3+3CO-t^o->2Fe+3CO_2\)\((3)\) \(nCO_2=0,3(mol)\) Theo PTHH (1) , (2) và (3) \(nCO=nCO_2=0,3(mol)\) \(=>mCO=8,4(g)\) Ap dụng ĐLBTKL vào phương trình hóa học (1), (2) và (3) : Ta có: \(mA+mCO=mX+mCO_2\) \(=> mA=mX+mCO_2-mCO\) \(< =>m=40+13,2-8,4=44,8\left(g\right)\)24. Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
A. than cốc B. than antraxit C. than nâu D. than chì
25. Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. Fe2O3. C. PbO. D. Al2O3.
26. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2Mg ® 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH ®Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 ®Na2SiO3 + CO2.
27. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali được tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O.
(2) Người ta không bón phân ure kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép.
(4) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Dẫn từ từ 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 7,50 gam. B. 9,05 gam. C. 81,50 gam. D. 10,60 gam.
29. Hấp thụ toàn bộ 0,336 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng kết tủa thu được được sau phản ứng là:
A. 1,50 gam. B. 2,43 gam. C. 4,86 gam. D. 3,00 gam.
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
Đáp án A
- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
=> Các chất thỏa mãn là: Fe2O3 và CuO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
Đáp án A
- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
=>Các chất thỏa mãn là: Fe 2 O 3 và CuO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
Câu 12: Giải thích:
- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
=> Các chất thỏa mãn là: Fe2O3 và CuO.
Đáp án A
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
Đáp án A
- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
=> Các chất thỏa mãn là: F e 2 O 3 và CuO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Đáp án A
- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
=> Các chất thỏa mãn là: Fe2O3 và CuO
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây:
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
Đáp án A.
Khí CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Chỉ đáp án A phù hợp.