Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - , tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.
A. R 92 239 a
B. R 88 224 a
C. P 92 239 u
D. U 92 239
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu
A. Ra 92 230
B. Ra 88 224
C. Pu 92 239
D. U 92 239
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và 2 phân rã β - , tạo thành hạt nhân U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân
con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72MeV
D. 4,89 MeV
Đáp án A
Phương pháp: Định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng trong phản ứng hát nhân
Cách giải :
Phương trình phản ứng
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng ta có
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α . Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV.
B. 271 MeV.
C. 4,72 MeV.
D. 4,89 MeV.
Chọn D
Phương trình phản ứng: R 88 226 a → H 2 4 e + X 86 224 Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng ta có
Rađi Ra 88 226 là nguyên tố phóng xạ α . Một hạt nhân Ra 88 226 đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 4,89 MeV
B. 269 MeV
C. 271 MeV
D. 4,72 MeV
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α . Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
Chọn D
Phương trình phản ứng R 88 226 a → H 2 4 e + X 86 244 . Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng ta có:
Δ E = K H e + K X p H e = p X ⇔ p H e 2 = p x 2 → p 2 = 2 K m Δ E = K H e + K X m H e K H e = m X K X ⇒ Δ E = K H e + m H e m X K H e ⇒ Δ E = 4 , 8 + 4 226 .4 , 8 ≈ 4 , 89 M e V
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 4,89 MeV
B. 269 MeV
C. 271 MeV
D. 4,72 MeV
Đáp án A
Phương trình phản ứng: R 88 226 a → H 2 4 e + X 86 224 Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng ta có
p 2 = 2 K m
⇒ ∆ E = 4 , 8 + 4 226 . 4 , 8 ≈ 4 , 8 M e V
Rađi R 88 226 a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân R 88 226 a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
Đáp án D
Phương trình phản ứng: R 88 226 a → H 2 4 e + X 86 224
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng ta có
⇒ ∆ E = 4 , 8 + 4 226 . 4 , 8 ≈ 4 , 89 M e V