Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là
A. 0,5π
B. π
C. 2π/3
D. π/3
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là
A. 0,5π.
B. π.
C. 2π/3.
D. π/3.
Đáp án B
+ Với hiện tượng sóng dừng thì các phần tử chỉ có thể dao động cùng pha hoặc ngược pha.
Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ±π/3+2k π (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 8,5a
B. 8a
C. 7a
D. 7,5a
Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 40 (cm/s). Hai điểm A và B trên dây cách nhau một đoạn 120 (cm), luôn luôn dao động lệch pha nhau là ∆ φ = ( n + 0 , 5 ) π (với n là số nguyên). Tính chu kỳ dao động sóng, biết nó nằm trong khoảng từ 3 (s) đến 10 (s).
A. 4 s.
B. 3,5 s.
C. 6 s.
D. 7 s.
Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là π / k + kπ k = 0 ; 1 ; 2 ; . . . . Giữa M vàN chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha π / 2 so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị
A. 1090 cm/s
B. 800 cm/s
C. 900 cm/s
D. 925 cm/s
Trên sợi dây thẳng đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và nút thứ 3 bên phải nó là 15 cm. Độ lệch pha giữa M, N (không trùng nút sóng) trên dây cách nhau 3,75 cm có thể là giá trị
A. π/8 rad
B. π/2 rad
C. π rad
D. 3π/4 rad
Chọn đáp án C
M và N có thể cùng pha hoặc ngược pha → chọn π rad
Trên sợi dây thẳng đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và nút thứ 3 bên phải nó là 15 cm. Độ lệch pha giữa M, N (không trùng nút sóng) trên dây cách nhau 3,75 cm có thể là giá trị
A. π rad.
B. π/8 rad.
C. π/2 rad
D. 3π/4 rad
Đáp án A
M và N có thể cùng pha hoặc ngược pha → chọn π rad.
Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định, còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số sóng là 25 Hz. Khi sợi dây duỗi thẳng tốc độ dao động của điểm bụng là 2,25 π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm bụng liên tiếp trên dây. Giá trị của x/y gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,34
B. 1,43
C. 1,17
D. 1,56
Đáp án A
Dây có 5 nút suy ra 4 bó
Xét 2 điểm bụng cạnh nhau: chúng dao động ngược pha. Khoảng cách nhỏ nhất của chúng là lúc cả 2 đang ở VTCB (đoạn PQ) và khoảng cách lớn nhất là lúc cả 2 đang ở biên (đoạn MN).
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, ba điểm kề nhau M, N, P dao động cùng biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M và khoảng cách MN = NP/2 = 1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s thì sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Lấy π = 3,14 thì tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng
A. 375 mm/s
B. 363 mm/s
C. 314 mm/s
D. 628 mm/s
chọn đáp án D
Xét khoảng cách từ một điểm tới nút gần nhất có khoảng cách là d( với
d
<
λ
4
)
ta có •
d
=
λ
12
thì biên độ dao động tại điểm đó là
A
2
•
d
=
λ
8
thì biên đọ dao động tại điểm đó là
A
2
2
d
=
λ
6
thì biên độ tại điểm đó là
A
3
2
Với A là biên độ dao động tại bụng sóng
►Đây là tb tự luận :P
Xét ba điểm M N P liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng
Ta có M và N dao động ngược pha nhau nên M và N đối xứng nhau qua một nút
M,N, P là ba điểm liên tiếp cùng biên độ nên ta có N và P đối xứng nhau qua một bụng
Biểu diễn trên hình ta có
M
N
2
+
N
P
2
=
λ
4
⇒
λ
=
6
c
m
GỌi M và N đối xứng nhau qua nút O
Xét Pt sóng tới O
u
1
=
A
cos
(
ω
t
)
Sóng phản xạ tại O
u
2
=
A
cos
(
ω
t
+
π
)
Xét tại điểm N
=
2
A
cos
(
π
2
+
2
π
O
N
λ
)
cos
(
ω
t
+
π
2
)
Biên độ sóng tại N
A
N
=
2
A
/
cos
(
π
2
+
2
π
O
N
λ
)
/
⇒
2
A
=
8
c
m
Như vậy biên độ tại bụng là 8 mm
Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là
T
2
=
0
,
04
⇒
T
=
0
,
4
s
Vận tốc cực đại của phần tử tại bụng sóng
v
=
A
ω
=
A
2
π
T
=
628
m
m
/
s
Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút bằng
A. π /4 (rad). B. π /2 (rad). C. π (rad). D. 0 (rad).