Một thanh tròn đường kính 2cm làm bằng thép có suất Y-âng 2 . 10 11 P a . Nếu giữ chặt một đầu và nén ở đầu kia bằng một lực 1 , 57 . 10 5 N thì độ co tương đối của thanh là bao nhiêu?
Một thanh có tiết diện ngang hình tròn đường kính 2cm làm bằng thép có suất Yâng 2.1011Pa. Nếu giữ chặt một đầu thanh và nén đầu kia một lực 1,57.105N thì độ co tương đối Δ l l 0 của thanh là bao nhiêu?
Ta có lực nén hay lực đàn hồi F = E S . Δ l l 0 ⇒ Δ l l 0 = F E S
Mà S = π d 2 4 = 3 , 14 ( 2.10 − 2 ) 2 4 = 3 , 14.10 − 4 ( m 2 )
⇒ Δ l l 0 = 1 , 57.10 5 2.10 11 .3 , 14.10 − 4 = 2 , 5.10 − 3
Một thanh thép có tiết diện ngang hình tròn đường kính 2cm được giữ chặt ở một đầu. Tác dụng vào đầu kia một lực nén F = 1,57. 10 5 N dọc theo trục của thanh thì độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu? Cho rằng lực tác dụng vẫn còn trong giới hạn đàn hồi và suất Y-âng của thép là E = 2. 10 11 (N/m).
A. 2,5
B. 0,01
C. 0,25
D. 0,25%
Đáp án D
Độ biến dạng tỉ đối của thanh là:
Một thanh thép tròn đường kính 22 mm có suất đàn hồi E =2 . 1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57 . 105. N để thanh này biến dạng đàn hồi . Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh .
Ta có : F = k△l = \(\frac{E.S}{l_0}\). | △l |
→ \(\frac{\triangle l}{l_0}=\frac{F}{E.S}=\frac{157.10^3}{2.10^{11}.\left(10^{-2}\right)^2.3,14}=25.10^{-4}=0,25.10^{-2}\)
Vậy độ biến dạng tỉ đối của thanh là \(\frac{\triangle l}{l_0}=0,25.10^{-2}\)
@phynit
Em trả lời 100% . Không có sự tự hỏi tự trả lời đâu ạ ( Em nói để thầy biết và không nghĩ oan cho em )
Một thanh thép tròn đường kính 22 mm có suất đàn hồi E =2 . 1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57 . 105. N để thanh này biến dạng đàn hồi . Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh .
Ta có : F = k\(\triangle\)l = \(\frac{E.S}{l_o}\). | \(\triangle\)l |
→ \(\frac{\triangle l}{l_0}=\frac{F}{E.S}=\frac{157.10^3}{2.10^{11}.\left(10^{-2}\right)^2.3,14}\)= 25 . 10-4 = 0,25 .10-2
Vậy độ biến dạng tỉ đối của thanh là \(\frac{\triangle l}{l_0}\)= 0,25 . 10-2
Một trhanh có tiết diện ngang 8 m m 2 làm bằng thép có suất Iâng 2 . 10 11 PA. Nếu giữ chặt một đầu thanh và nén đầu kia một lực 16 . 10 5 N
thì độ co tương đối ∆ l l 0 của thanh là bao nhiêu ?
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,2%
D. 10%
Một thanh thép tròn đường kính 20 mm có suất đàn hồi E = 2.1011 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57.105 N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh.
d = 20 mm
E = 2.1011 Pa
Fnén = 1,57.105 N
Tìm \(\varepsilon=\dfrac{\left|\Delta t\right|}{l_0}=?\)
Ta có: \(F=k\Delta l=\dfrac{ES}{l_0}\left|\Delta t\right|\)
\(\Rightarrow\dfrac{\Delta l}{l_0}=\dfrac{F}{ES}=25.10^4=0,25.10^{-2}\)
Vậy độ biến dạng tỉ đối của thanh là : \(\dfrac{\left|\Delta l\right|}{l_0}=2,5.10^{-3}\)
Một thanh thép tròn đường kính 20 mm có suất đàn hồi E = 2.1011 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57.105 N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh.
d = 20 mm = 20.10-3m
E = 2.1011 Pa
Fnén = 1,57.105 N
Ta có:
→ Độ biến dạng tỉ đối của thanh:
Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2 . 10 11 P a . Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1 , 6 . 10 5 N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối ∆ l của thanh ( là độ dài ban đầu, là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Đáp án: D
Lực nén vào thanh thép bằng đúng lực đàn hồi xuất hiện trong thanh.
Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2. 10 11 Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1,6. 10 5 N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối |∆l| của thanh ( l 0 là độ dài ban đầu, Δl là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Chọn D
Lực nén vào thanh thép bằng đúng lực đàn hồi xuất hiện trong thanh.