Tổng số hạt proton, nowtron, electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 a) Xác định số proton, nowtron, electron của nguyên tử X. b) Tính số khối của nguyên tử X
Tổng số hạt proton, nowtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 61. Biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 4 hạt. Tìm p,e, n.
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=61\\p=e\\n-e=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=19\\n=23\end{matrix}\right.\)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một loại nguyên tử của nguyên tố X là 61
⇒ p + e + n = 61
do (p = e) ⇒ 2p + n = 61 (1)
Vì tổng số hạt mang điện gấp 4 lần số hạt ko mang điện
⇒ p + e = 4n
⇔ 2p - 4n = 0 (2)
Từ (1) và (2) ⇒....
Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton,nowtron,electron là 48,trong số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện .số proton trong nguyên tử A là
\(A(2p,n)\\ \text{Tổng hạt: 2p+n=48 (1)}\\ \text{Mang đien gấp 2 không mang điện: 2p=2n}\\ \to p-n=0(2)\\ (1)(2)\\ p=e=n=16\\ \to S\)
Nguyên tử của 2 nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton,electron,nowtron bằng 115 .Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt .Kí hiệu nguyên tử X là : Lm hộ mình vs ạ
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=115\\2Z-N=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=35\\N=45\end{matrix}\right.\)
Vậy: X là \(^{80}_{35}Br\)
Ta có: p + e + n = 115
Mà p = e, nên: 2p + n = 115 (1)
Theo đề, ta có: 2p - n = 25 (2)
Từ (1) và (2), ta có HPT:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=115\\2p-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n=90\\2p-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=45\\p=35\end{matrix}\right.\)
Vậy p = e = 35 hạt, n = 45 hạt
=> X là brom (Br)
Biết tổng số hạt proton,notron và electron trong một nguyên tử R là 155.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt.Xác định số khối của nguyên tử R
Câu 1 : Biết tổng số các loại ( proton , nowtron và electron ) trong nguyên tử R là 28 và số hạt nhân không mang điện là 10 . Hãy xác định số proton trong nguyên tử R
Câu 2 : Biết nguyên tử X có tổng các loại hạt là 21 , trong đó hạt mang điện tích chiếm 33,33% . Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ?
Bài 1. Biết tổng số các loại hạt (proton, nowtron và electron) trong nguyên tử R là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử R?
Bài 1. Biết tổng số các loại hạt (proton, nowtron và electron) trong nguyên tử R là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử R?
Theo đề ta có: e+p+n=38; n=10
➩e+p= 38-n= 30- 10= 18
Mà e=p ➩e=p=\(\dfrac{18}{2}\) =9
Bài 1. Biết tổng số các loại hạt (proton, nowtron và electron) trong nguyên tử R là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử R?
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=28\\p=e\\n=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=9\\n=10\end{matrix}\right.\)
Ta có: n + p + e = 28
Mà p = e, nên: 2p + n = 28
Đề cho n = 10
=> 2p + 10 = 28
<=> 2p = 18
<=> p = 9
Vậy p = e = 9
1 nguyên tử có tổng các loại hạt là 38. Trong đó, số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 14. tìm số hạt proton, nowtron, electron
Số hạt không mang điện là: \(\left(38-14\right):2=12\) (hạt)
\(\Rightarrow\)Số hạt nơtron là 12.
Số hạt mang điện là: \(38-12=26\)(hạt)
\(\Rightarrow p+e=26\)
Mà \(p=e\Rightarrow p=e=\frac{26}{2}=13\)
Vậy \(p=e=13,n=12.\)
Chúc bạn học tốt.
Bài 4: Xác định số proton, nơtron, electron và viết kí hiệu nguyên tử của: a)Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. b)Nguyên tử R’ có tổng số hạt cơ bản là 95, tỉ số hạt trong nhân và vỏ nguyên tử là 13/6. c)Nguyên tử X có tổng số hạt trong nhân là 80, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 10. d)Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1.
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=155\\p=e\\p+e-n=33\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=47\\n=61\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=47+61=108\left(u\right)\)
\(KHNT:^{108}_{47}Ag\)
b)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=95\\p=e\\\dfrac{p+n}{e}=\dfrac{13}{6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=30\\n=35\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=30+35=65\left(u\right)\)
\(KHNT:^{65}_{30}Zn\)
c)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=80\\p=e\\n-p=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=35\\n=45\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=35+45=80\left(u\right)\)
\(KHNT:^{80}_{35}Br\)
d)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=52\\p=e\\n-e=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=17\\n=18\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=17+18=35\left(u\right)\)
\(KHNT:^{35}_{17}Cl\)