Nhóm động vật nào sau đây có dạ dày đơn
A. Diều hâu, quạ, bồ câu
B. Voi, hươu, nai, bò
C. Chuột, thỏ, ngựa
D. Hổ, báo, gà rừng
Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: A. hươu, nai, cá chép. B. gà, bò, dê. C. cá sấu, cáo, chồn D. thỏ, nai, bò. *
Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
A. hươu, nai, cá chép.
B. gà, bò, dê.
C. cá sấu, cáo, chồn
D. thỏ, nai, bò. *
Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây:
A. hươu, nai, cá chép. B. gà, bò, dê. C. cá sấu, cáo, chồn D. thỏ, nai, bò. *
sắp xếp cái loại động vật sau vào bộ của chúng ( cá chép, hổ, chim cánh cụt chim bồ câu, lợn, thằn lằn, cá coc tam đảo , chim én, hươu, chó, rắn, cá thu, vịt bò, chuột kanguru, thỏ voi rơi)
+ nhóm cá xương
+ bộ ăn thịt
+ nhóm chim bơi
+ chim bay
+ bò sát
+ lưỡng cư có đuôi
+ bộ guốc chẵn
có ngay 3 tick nha
-Lớp cá: cá chép , cá ngựa
-Lớp Lưỡng cư: ếch đồng , ếch ương , cóc , cóc tam đảo
-Lớp Bò sát: cá sấu , thằn lằn , rắn hổ mang
-Lớp chim: bồ câu , chim sẻ , công , gà , vẹt
-Lớp Thú: cá voi , chuột , mèo , hổ , trâu , bò
Cho các dinh vật sau: cỏ , gà , thỏ ếch đồng sâu ăn lá , rắn hổ mang , diều hâu , chuột đồng a. Hãy thiết lập một lưới thức ăn đơn giản b . Xác định các loài có quan hệ cạnh tranh( 2 loài)
Sắp xếp các động vật sau vào các lớp thuộc ngành Động vật có xương sống: cá chép, cá voi, cá ngựa, ếch đồng, ễnh ương, cóc, cá cóc Tam Đảo, cá sấu, thằn lằn, rắn hổ mang, bồ câu, chim sẻ, chuột, mèo, hổ, trâu, bò, công, gà, vẹt.
- Lớp cá :...................................
- Lớp lưỡng cư :...................................
- Lớp bò sát :...................................
- Lớp chim :.................................
- Lớp thú :.....................................
huhu, giúp e vs mn ơi, e đang cần gấp lắm
-Lớp cá: Cá chép; Cá ngựa.
-Lớp Lưỡng cư: Ếch đồng; Ễnh ương; cóc; cóc Tam Đảo.
-Lớp Bò sát: Cá sấu, thằn lằn, rắn hổ mang
-Lớp Chim: bồ câu; chim sẻ; công; gà; vẹt
-Lớp Thú: cá voi; chuột; mèo; hổ; trâu; bò.
lớp cá : cá chép , cá ngựa
lớp lưỡng cư : ếch đồng , ễnh ương , cóc , cá cóc tam đảo
lớp bò sát : cá sấu , thằn lằn , rắn hổ mang
lớp chim : bồ câu , chim sẻ , công , gà , vẹt
lớp thú : chuột , mẹo , hồ , trâu , bò
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
Nhà em ở khối 2 phường quán bàu
Thứ năm lớp em đi dã ngoại ở quê bác
Bông cúc trắng mọc ở bên bờ rào giữa đám cỏ dại
2. Viết tên các con vật sau theo nhóm
Chó sói, sư tử, thỏ, lợn lòi, gấu, tê giác, vượn, ngựa vằn, sóc, chồn, bò rừng,khỉ, cáo, hươu, hổ , báo, nai
A, thú ko nguy hiểm
B, thú dữ nguy hiểm
Nhà em ở đâu?
Thứ năm lớp em đi đâu?
Bông cúc trắng mọc ở đâu?
2. Viết tên các con vật sau theo nhóm
Chó sói, sư tử, thỏ, lợn lòi, gấu, tê giác, vượn, ngựa vằn, sóc, chồn, bò rừng,khỉ, cáo, hươu, hổ , báo, nai
A, thú ko nguy hiểm:thỏ,vượn,ngựa vằn,sóc,chồn,khỉ,nai,hươu
B, thú dữ nguy hiểm:Chó sói, sư tử, lợn lòi, gấu, tê giác,bò rừng,cáo,hổ , báo
nhà em ở đâu?
thứ 5 , lớp em đi dã ngoại ở đâu?
bông cúc trắng mọc ở đâu ?
Các động vật nào sau đây đều thuộc nhóm chim?
A. Chim bồ câu, gà, vịt, chuồn chuồn
B. Cá voi, khỉ, hươu cao cổ, chuột
C. Công, đà điểu, chim bồ câu, vịt
D. Muỗi, chuồn chuồn, ong, bướm
Các động vật nào sau đây đều thuộc nhóm chim?
A. Chim bồ câu, gà, vịt, chuồn chuồn
B. Cá voi, khỉ, hươu cao cổ, chuột
C. Công, đà điểu, chim bồ câu, vịt
D. Muỗi, chuồn chuồn, ong, bướm
Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi, thỏ, ếch, dơi. . Gà, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá heo, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, trâu.
Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi, thỏ, ếch, dơi. . Gà, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá heo, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, trâu.
Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi, thỏ, ếch, dơi. . Gà, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá heo, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, trâu.
Sắp xếp các động vật sau vào các lớp thuộc ngành Động vật có xương sống: cá chép; cá voi; cá ngựa; ếch đồng; ễnh ương; cóc; cá cóc Tam Đảo; cá sấu; thằn lằn; rắn hổ mang; bồ câu; chim sẻ; chuột; mèo; hổ; trâu; bò; công; gà; vẹt.
-Lớp Cá:..................................................................................................
-Lớp Lưỡng cư:...........................................................................................
-Lớp Bò sát:................................................................................................
-Lớp Chim:.....................................................................................................
-Lớp Thú:.........................................................................................................
Giúp nka m.n
-Lớp cá: cá chép,cá voi,cá ngựa,cá cóc Tam Đảo.
-Lớp Lưỡng cư:ếch đồng,ễnh ương,cóc.
-Lớp Bò sát:cá sấu,thằn lằn,rắn hổ mang.
-Lớp Chim:bồ câu,chim sẻ,công,gà,vẹt.
-Lớp Thú:chuột,mèo,hổ,trâu,bò.
- Lớp cá: Cá chép; Cá ngựa.
- Lớp Lưỡng cư: Ếch đồng; Ễnh ương; cóc; cá cóc Tam Đảo.
- Lớp Bò sát: Cá sấu, thằn lằn, rắn hổ mang
- Lớp Chim: bồ câu; chim sẻ; công; gà; vẹt
- Lớp Thú: cá voi; chuột; mèo; hổ; trâu; bò
-Lớp cá: cá chép , cá voi , cá ngựa , cá cóc Tam Đảo.
-Lớp Lưỡng cư: ếch đồng , ễnh ương , cóc.
-Lớp Bò sát: cá sấu , thằn lằn , rắn hổ mang.
-Lớp Chim: bồ câu , chim sẻ , công , gà , vẹt.
-Lớp Thú: chuột , mèo , hổ , trâu , bò.
Sắp xếp các động vật sau vào các lớp thuộc ngành Động vật có xương sống:
cá chép; cá voi;cá ngựa;ếch đồng; ếch ương;cóc;các cóc Tam Đảo;các sấu;thằn lằn;rắn hổ mang;bồ câu;chim sẻ;chuột;mèo ;hổ;trâu;bò;công;gà;vẹt
-Lớp cá:
-Lớp Lưỡng cư:
-Lớp Bò sát:
-Lớp chim:
-Lớp Thú:
-Lớp cá: cá chép , cá ngựa
-Lớp Lưỡng cư: ếch đồng , ếch ương , cóc , cóc tam đảo
-Lớp Bò sát: cá sấu , thằn lằn , rắn hổ mang
-Lớp chim: bồ câu , chim sẻ , công , gà , vẹt
-Lớp Thú: cá voi , chuột , mèo , hổ , trâu , bò
-Lớp cá: Cá chép; Cá ngựa.
-Lớp Lưỡng cư: Ếch đồng; Ễnh ương; cóc; cóc Tam Đảo.
-Lớp Bò sát: Cá sấu, thằn lằn, rắn hổ mang
-Lớp Chim: bồ câu; chim sẻ; công; gà; vẹt
-Lớp Thú: cá voi; chuột; mèo; hổ; trâu bò
-Lớp cá: Cá chép; Cá ngựa.
-Lớp Lưỡng cư: Ếch đồng; Ễnh ương; cóc; cóc Tam Đảo.
-Lớp Bò sát: Cá sấu, thằn lằn, rắn hổ mang
-Lớp Chim: bồ câu; chim sẻ; công; gà; vẹt
-Lớp Thú: cá voi; chuột; mèo; hổ; trâu bò
sắp xếp các thú sau theo từng bộ : Thỏ, cá heo, chuột chù, mèo, sóc, nhím , chó, chuột đồng, cá voi xanh, chuột chũi , hươu, lợn rừng, bò, ngựa, cá nhà táng.
lớp thú có vú: thỏ
bộ ăn thịt:mèo
bộ gặm nhấm:chuột chù , chuột đồng, chuột chũi, sóc , nhím
bộ mống quốc: : hươu ,lợn rừng, bò, ngựa,
bộ cá voi,:cá voi xanh, cá nhà táng
Bộ thỏ: thỏ
Bộ cá voi: cá heo,cá voi xanh,cá nhà táng
Bộ gặm nhắm: chuột chù,sóc,thỏ,nhím,chuột đồng,chuột chũi
Bộ ăn thịt: mèo
Bộ thú: chó,hươu
Bộ guốc chẵn:lợn rừng,bò
Bộ guốc lẻ: ngựa