Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. ức chế cảm nhiễm
D. Cộng sinh
Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
A. Cộng sinh; B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh; D. Kí sinh và nửa kí sinh.
.Mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
A. Cộng sinh; B. Hội sinh; C. Cạnh tranh; D. Kí sinh
Trong các mối quan hệ sinh thái sau, mối quan hệ có thể gây hại cho sinh vật là
(1) cạnh tranh khác loài,
(2) ức chế - cảm nhiễm,
(3) con mồi và vật dữ,
(4) hội sinh,
(5) vật kí sinh và vật chủ,
(6) cộng sinh.
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Đáp án C
Hội sinh và cộng sinh là mối quan hệ hỗ trợ nên không gây lại cho các sinh vật trong mối quan hệ đó
Cho các mối quan hệ sinh thái gồm:
1. Quan hệ cộng sinh.
2. Quan hệ ức chế, cảm nhiễm.
3. Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác.
4. Quan hệ hội sinh.
5. Quan hệ kí sinh.
6. Quan hệ hợp tác.
7. Quan hệ bán kí sinh.
8. Quần tụ.
Những quan hệ thuộc quan hệ hỗ trợ khác loài là:
A. 1, 4, 6, 8
B. 1, 4, 6
C. 2, 3, 5, 7
D. 2, 3, 5, 7, 8
Chọn B.
Các mối quan hệ hỗ trợ khác loài là: 1,4,6.
Các mối quan hệ đối địch khác loài là: 2,3,5,7
8, quần tụ là việc 1 nhóm các cá thể cùng loài tập trung lại nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống như tìm kiếm thức ăn, chống lại kẻ địch,...
Sinh vật sản xuất có thể tham gia vào bao nhiêu kiểu quan hệ sau đây?
I. Vật chủ - vật kí sinh
II. Ức chế - cảm nhiễm
III. Hội sinh
IV. Cộng sinh
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Đáp án B
Sinh vật sản xuất là thực vật có thể tham gia vào những mối quan hệ sau đây:
- Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh (ví dụ: tơ hồng và các cây thân gỗ);
- Ức chế - cảm nhiễm (ví dụ: tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các vi sinh vật ở xung quanh) ;
- Hội sinh (ví dụ: Phong lan sống bám trên thân cây gỗ);
- Cộng sinh (ví dụ: cây keo sống cộng sinh với kiến).
Vật sinh vật sản xuất có thể tham gia vào cả 4 kiểu quan hệ trên.
Ở mối quan hệ này nấm Penixilin không được lợi còn các loài vi sinh vật khác bị hại, chất kháng sinh nấm tiết ra vô tình đã gây hại cho VSV khác. Đây là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm.
Cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại. Sơ đồ trên biểu diễn cho mối quan hệ:
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
C. Hợp tác và hội sinh.
D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
Đáp án :
Sơ đồ diễn tả mối quan hệ: ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?
A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên
B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên
C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở
D. Động vật ăn thịt con mồi
Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?
A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng
B. Dây tơ hồng và cây xanh
C. Trùng roi sống trong Ruột Mối
D. Cỏ Dại và cây Lúa
Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đực cái
C. Sức sinh sản
D. Thành phần tuổi
Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau
B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên
C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.
D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau
Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?
A. Thức ăn
B. Tử vong, sức sinh
C. Khí hậu
D. Cả A, B
Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?
A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định
B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau
C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực
D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.
Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?
A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú
B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.
C. Các con Cá chép sống trong một ao
D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn
Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?
A. Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng
B. Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên
C. Cây Đào trồng trong vườn nhà
D. Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn
Câu 24: Hệ sinh thái sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?
A. Hoang mạc
B. Thảo nguyên
C. Sa Van
D. Rừng
Câu 25: Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng mạnh lên hệ sinh thái nào?
A. Sa Van
B. Thảo Nguyên
C. Rừng
D. Hoang mạc
Câu 26: Thành phần một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm?
A. Nhân tố vô sinh
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ, phân giải
D. Cả A, B và C
Câu 27: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường là?
A. Các khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
B. Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học
C.Vi sinh vật gây bệnh
D.Cả A, B và C
Câu 28: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường là?
A. Không đốt rừng , trồng cây gây rừng
B. Dùng thuốc trừ sâu, diệt cỏ đúng cách
C. Xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp ở khu dân cư
D. Cả A và B
Câu 29: Hoạt động nào thải ra các chất thải rắn không được sử lý gây ô nhiễm môi trường?
A. Hoạt động sản xuất công nghiệp của con người
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người
C. Hoạt động y tế và sinh hoạt hằng ngày của con người
D. Cả A, B và C
Câu 30: Giữa cá thể Chuột và Mèo có ảnh hưởng lẫn nhau thông qua mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ cùng loài
B. Quan hệ khác loài
C. Quan hệ giữa chuột với môi trường
D. Cả A và C
Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?
A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên
B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên
C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở
D. Động vật ăn thịt con mồi
Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?
A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng
B. Dây tơ hồng và cây xanh
C. Trùng roi sống trong Ruột Mối
D. Cỏ Dại và cây Lúa
Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đực cái
C. Sức sinh sản
D. Thành phần tuổi
Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau
B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên
C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.
D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau
Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?
A. Thức ăn
B. Tử vong, sức sinh
C. Khí hậu
D. Cả A, B
Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?
A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định
B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau
C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực
D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.
Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?
A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú
B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.
C. Các con Cá chép sống trong một ao
D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn
Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?
A. Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng
B. Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên
C. Cây Đào trồng trong vườn nhà
D. Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn
Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?
A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên
B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên
C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở
D. Động vật ăn thịt con mồi
Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?
A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng
B. Dây tơ hồng và cây xanh
C. Trùng roi sống trong Ruột Mối
D. Cỏ Dại và cây Lúa
Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đực cái
C. Sức sinh sản
D. Thành phần tuổi
Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau
B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên
C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.
D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau
Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?
A. Thức ăn
B. Tử vong, sức sinh
C. Khí hậu
D. Cả A, B
Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?
A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định
B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau
C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực
D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.
Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?
A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú
B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.
C. Các con Cá chép sống trong một ao
D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn
Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?
A. Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng
B. Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên
C. Cây Đào trồng trong vườn nhà
D. Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn
Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
I. ức chế cảm nhiễm là mối quan hệ trong đó một loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác.
II. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn thường không chung sống hòa bình trong một sinh cảnh.
III. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li ổ sinh thái của mình.
IV. Mối quan hệ vật chủ - sinh vật kí sinh là biến tướng của mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt.
V. Trong thiên nhiên, các mối quan hệ giữa các loài, nhất là những mối quan hệ cạnh tranh đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng của các loài, thiết lập nên trạng thái cân băng sinh học.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
Các phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là: I,III,IV, V
II sai, nhiều loài có chung nguồn thức ăn vẫn chung sống trong 1 sinh cảnh.
Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
I. ức chế cảm nhiễm là mối quan hệ trong đó một loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác.
II. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn thường không chung sống hòa bình trong một sinh cảnh.
III. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li ổ sinh thái của mình.
IV. Mối quan hệ vật chủ - sinh vật kí sinh là biến tướng của mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt.
V. Trong thiên nhiên, các mối quan hệ giữa các loài, nhất là những mối quan hệ cạnh tranh đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng của các loài, thiết lập nên trạng thái cân băng sinh học
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
Các phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là: I,III,IV, V
II sai, nhiều loài có chung nguồn thức ăn vẫn chung sống trong 1 sinh cảnh