Một khung dây phẳng diện tích 10 c m 2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 8.10 − 5 T .
B. 8.10 − 3 T .
C. 0
D. 8.10 − 7 T .
Một khung dây phẳng diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 8 . 10 - 5 T
B. 8 . 10 - 3 T
C. 0
D. 8 . 10 - 7 T
Một khung dây phẳng , diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có đọ lớn 0,5T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,02s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng
A. 0,5V.
B. 5.10-3V
C. 0,05 V.
D. 5 . 10 - 4 V.
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4.10 − 4 W b
B. 1 , 2.10 − 4 W b
C. 1 , 2.10 − 6 W b
D. 2 , 4.10 − 6 W b
Đáp án B
Từ thông qua khung dây ϕ = B . S . c os α = 0 , 12.20.10 − 4 c os 60 ∘ = 1 , 2.10 − 4 W b .
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 2 . 10 - 4 T , góc giữa B → và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 ° . Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2 . 10 - 2 V
B. 2 . 10 - 4 V
C. 2 V
D. 2 . 10 - 6 V
Đáp án B
Độ lớn của suất điện động cảm ứng:
Một khung dây phẳng, diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 2 . 10 - 4 T , góc giữa B → và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60o. Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2 . 10 - 2 V
B. 2 . 10 - 4 V
C. 2V
D. 2 . 10 - 6 V .
Đáp án: B
Độ lớn của suất điện động cảm ứng:
e
c
=
ΔΦ
Δt
=
NS
⋅
cos
α
⋅
ΔB
Δt
=
10.2
⋅
10
−
3
⋅
cos
60
∘
0
−
2
⋅
10
−
4
0
,
01
=
2
⋅
10
−
4
V
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 − 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Đáp án D
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung => α = 0 °
+ Từ thông: Φ = NBScosα = NBScos 0 ° = 0 , 125 T
Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véctơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 30 ° và có độ lớn bằng 2 . 10 - 4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2 3 . 10 - 4 V
B. 2 3 . 10 - 4 V
C. 3 . 10 - 4 V
D. 3 3 . 10 - 4 V
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 - 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Chọn đáp án B
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung =>
+ Từ thông:
Một khung dây phẳng tròn gồm 50 vòng có bán kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 5/π (T). Từ thông gởi qua khung dây khi véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc α = 30 ° bằng
A. 1,25Wb
B. 0,5 Wb
C. 12,5 Wb
D. 50 Wb
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính từ thông ϕ = N B S cos θ
Do véctơ cảm ứng từ B ⇀ hợp với mặt phẳng khung dây một góc α = 30 ° nên θ = 60 °
Áp dụng công thức tính từ thông ta có