Nếu từ thông qua khung dây dẫn kín tăng thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms và dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 3 A thì điện trở trong của khung dây là
A. 15 Ω
B. 30 Ω
C. 10 Ω
D. 60 Ω
Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
A. 20 Ω
B. 12,5 Ω
C. 25 Ω
D. 8,5 Ω
Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
A. 20 Ω
B. 12 , 5 Ω
C. 25 Ω
D. 8 , 5 Ω
Chọn đáp án B
Suất điện động xuất hiện trong khung:
Điện trở của khung:
Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05Wb trong khoảng thời gian 2ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
A. 20 Ω
B. 12 , 5 Ω
C. 25 Ω
D. 8 , 5 Ω
Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng
A. 0,05 V.
B. 0,06 V
C. 20 V.
D. 15 V.
Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 c m 2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là
A. 0,75. 10 - 4 A.
B. 3. 10 - 4 A.
C. 1,5. 10 - 4 A
D. 0,65. 10 - 4 A
Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm 2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ.
Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là
A. 0 , 75 . 10 - 4 A
B. 0 , 75 . 10 4 A
C. 1 , 5 . 10 - 4 A
D. 0 , 65 . 10 - 4 A
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 2 Wb. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là 1Wb và 100π (V). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
Chọn C
Φ vuông góc với e
ϕ 2 ϕ 0 2 + e 2 E 0 2 = 1 ⇒ ϕ 2 ϕ 0 2 + e 2 ω 2 ϕ 0 2 = 1 ω = e 2 ϕ 0 2 - ϕ 2 = 100 π 2 2 2 - 1 2 = 100 π ⇒ f = 50 Hz
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng là S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B=0,04T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆ t , cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 5 A
B. 0,04 A
C. 0,2 A
D. 4 A
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẵng khung dây góc a = 60 ∘ , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 W. Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Dt = 0,01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.