Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R như hình. Cuộn dây có tổng trở là
A. 30W
B. 40W
C. 50W
D. 160 3 W
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của biến trở R. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,1 Ω
B. 9,1 Ω
C. 7,9 Ω
D. 11,2 Ω
Từ đồ thị ta có
R 0 = r 2 + Z L − Z C 2 = 30 Ω cos φ R = 30 = 30 + r 30 + r 2 + Z L − Z C 2 = 0 , 8 ⇒ r = 8 , 4 Ω
Đáp án C
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P tren biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 , 1 Ω
B. 9 , 1 Ω
C. 7 , 9 Ω
D. 11 , 2 Ω
Đáp án C
Nhìn vào đồ thị ta cũng thấy sự phân chia khoảng cách đều giữa các hàng cụ thể là: 5 d = 1 ⇒ d = 0 , 2
Vậy khi R = 30 Ω thì P R m a x và cos φ = 0 , 8
Vì
Bên cạnh đó: cos φ = 0 , 8
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất c o s φ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 , 1 Ω
B. 9 , 1 Ω
C. 7 , 9 Ω
D. 11 , 2 Ω
Đáp án C
Nhìn vào đồ thị ta cũng thấy sự phân chia khoảng cách đều giữa các hàng cụ thể là: 5 d = 1 ⇒ d = 0 , 2
Vậy khi R = 30 Ω thì P R m a x và c o s φ = 0 , 8
Vì P R = U 2 . R R + r 2 + Z L − Z C 2 = U 2 R + 2 r + r 2 + Z L − Z C 2 R
Nên để công suất đạt giá trị cực đại thì: R 2 = r 2 + Z L − Z C 2
Bên cạnh đó: c o s φ = 0 , 8 ⇒ R + r R + r 2 + Z L − Z C 2 = 0 , 8 ⇔ R + r R 2 + 2 R r + r 2 + Z L − Z C 2 = 0 , 8 ⇒ R + r 2 R 2 + 2 R r = 0 , 8 ⇒ 30 + r 60 = 0 , 8 ⇒ r = 8 , 4 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cos φ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 , 1 Ω
B. 9 , 1 Ω
C. 8 , 4 Ω
D. 11 , 2 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 10,1 Ω
B. 9,1 Ω
C. 7,9 Ω
D. 11,2 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cos φ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,1 Ôm
B. 9,1 Ôm
C. 7,9 Ôm
D. 11,2 Ôm
Đáp án C
Nhìn vào đồ thị ta cũng thấy sự phân chia khoảng cách đều giữa các hàng cụ thể là:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω
B. 180 Ω
C. 279 Ω
D. 245 Ω
Đáp án D
⇒ phương trình bậc 2 ẩn R
Trong trường hợp (*) có hai nghiệm R 1 , R 2 ứng với một giá trị của P , theo vi ét ta có :
và
(3)
Từ (1),(2),(3) suy ra :
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω.
B. 180 Ω.
C. 279 Ω.
D. 245 Ω.
Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0 , 6 π H , và có điện dung 10 − 3 3 π F , mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 πt (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω
B. 90 Ω
C. 30 Ω
D. 80 , 33 Ω