Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions
A cool drink x him after his long hot journey.
A. relieved
B. relaxed
C. refreshed
D. recovered
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ____________ thirsty after such a long walk on a hot day like this
A. should have been
B. must be
C. must have been
D. should be
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc phỏng đoán với trợ động từ "must"
(1) Must + V(nguyên thể) = phỏng đoán khá chắc chắn hành động ở hiện tại
(2) Must + have + V(phân từ) = phỏng đoán khá chắc chắn hành động trong quá khứ
Trong câu có dấu hiệu thời gian "a hot day like this” (một ngày nóng nực như thế này) chỉ ra rằng đây là ngữ cảnh ở hiện tại, do đó ta dùng công thức (1).
Dịch nghĩa: Bạn chắc hẳn là khát nước sau một chuyến đi bộ dài như vậy trong một ngày nóng nực như thế này.
A. should have been = đáng lẽ đã nên làm gì
Đây là cấu trúc lời khuyên về việc không thể xảy ra trong quá khứ nữa.
C. must have been = chắc hẳn là đã
Cấu trúc phỏng đoán một cách khá chắc chắn về hành động trong quá khứ.
D. should be = nên làm gì
Đây là cấu trúc lời khuyên trong hiện tại.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The waves crashed on the shore where they ____ cool on my hot feet.
A. appeared
B. felt
C. looked
D. sounded
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Because of his poor health, it took him a long time to_________his bad cold.
A.throw over
B.throw off
C.throw away
D. throw down
Đáp án là B. throw off: cởi bỏ, vứt bỏ =>trường hợp này nghĩa là khỏi bệnh cảm cúm. Nghĩa các cụm còn lại: throw over: rời bỏ; throw away: ném đi; throw oneself down: nằm vật xuống
- Hoa: “Do you fancy going to a movie this evening?” - Hung:“ _____________ ”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After four hours of walking in the hot summer sun, we were _____________ for a drink.
A. sighing
B. panting
C. gulping
D. gasping
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The professor wasn’t ________with the current political affairs in his country after his long stay abroad
A. present
B. familiar
C. knowledgeable
D. actual
Đáp án là B
Cụm từ: be familiar with ( quen với)
Tạm dịch: Giáo sư này không quen với các vấn đề chính trị hiện nay ở đất nước mình sau một thời gian dài ở nước ngoài
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His illness made him _______ of concentration.
A. incompetent
B. unable
C. incapable
D. powerless
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After his death, the house _____ to his eldest son.
A. went
B. belonged
C. came
D. A & B
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà…………….người con trai cả.
Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It took Ted a long time to get x the breakup of his marriage
A. over
B. across
C. along with
D. through
Đáp án là A. get over: vượt qua
Các cụm còn lại: get across: đi ngang qua, cho (ai...) đi ngang qua; get through: đi qua, làm trôi qua (thời gian); get along with : hòa hợp ( với ai )