Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you tell me about the _________ process to tertiary study in Vietnam?
A. apply
B. applicable
C. application
D. applicant
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you tell me who is responsible _________luggage?
A. to check
B. checking
C. for checking
D. about checking
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you tell me who is responsible ____________ checking passports?
A. to
B. in
C. for
D. about
Đáp án C
To be responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì
E.g: She is responsible for designing the entire project.
Đáp án C (Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you tell me who is responsible _____________ checking passports are?
A. to
B. in
C. for
D. about
C
Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó
ð Đáp án C
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Could you please tell me _________?
A. where does my uncle’s room
B. where is my uncle’s room
C. where my uncle’s room is
D. where my uncle’s room
Đáp án C
Vế sau không dùng đảo ngữ, chỉ ở trật tự thông thường “S + V”
ð Đáp án C (Bạn có thể có tôi biết phòng của bác tôi ở đâu không?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I want to tell you about my _____________ when I first arrived in London.
A. incidents
B. happenings
C. experiences
D. events
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I must tell you about my _________ when I first arrived in London.
A. incidents
B. happenings
C. experiences
D. events
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
A. incidents: sự cố
B. happenings: biến cố
C. experiences: trải nghiệm
D. events: sự kiện
Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They tell me about the film ____on TV last week
A. when they watched
B. which they watched it
C. which they watched
D. whom they watched
Đáp án C
Trong câu này, chúng ta dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho “the film” phía trước
- Whom: là đại từ quan hệ thay the cho danh từ chỉ người và làm chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
E.g: This is the girl whom I met yesterday.
- When: là trạng từ quan hệ thay thế cho từ/ cụm từ chỉ thời gian
E.g: I remember the day when we first met at the airport.
- Which: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vậy: They tell me about the film. They watched it on TV last week.
=> They tell me about the film which they watched on TV last week
=> Đáp án C (Họ kể cho tôi nghe về bộ phim mà họ đã xem trên ti-vi tuần trước.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You can ______ me the details: I don’t want to know all about our arguments with your boss.
A. spare
B. save
C. deprive
D. avoid
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai
Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.
Chọn A