Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ___ ring the bell; I have a key.
A. mustn’t
B. needn’t
C. couldn’t
D. shouldn’t
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. : ________anything else, please ring the bell for the attendant.
A. Should you require
B. You should require
C. If you are requiring
D. Were you to require
Chọn đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should S+ Vo = If + S + thì hiện tại tại đơn
Câu này dịch như sau: Nếu bạn có yêu cầu thêm gì nữa, hãy rung chuông để gọi người phục vụ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into
B. come over
C. come across
D. come back
Đáp án C
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I rang the bell, her husband ____ the door
A. received
B. responded
C. replied
D. answered
Đáp án D
Receive: nhận
Respond: phản hồi
Reply: trả lời
Answer: trả lời
Answer the door = open the door
Câu này dịch như sau: Khi tôi bấm chuông, chồng của cô ấy ra mở cửa/ trả lời c
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I _______ the bell three times when he answered the door.
A. had rung
B. rang
C. would ring
D. was ringing
Đáp án A
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ → dùng thì QKHT
Dịch: Tôi đã nhấn chuông 3 lần khi anh ấy ra mở cửa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I __________ the bell three times when he answered the door.
A. would ring
B. rang
C. had rung
D. was ringing
Đáp án : C
“when” ở đây được dịch là “thì”. Tôi bấm chuông 3 lần thì anh ta mới trả lời. Hành động bấm chuông xảy ra trước, vì thế ta chia ở thì quá khứ hoàn thành: ‘had rung’
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is no answer when I ring him. He _____________ the office already.
A. needn’t have left
B. should have left
C. can’t have left
D. must have left
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Do you know________?
A. what wrong was it with
B. what’s wrong with it
C. what wrong is it with
D. what wrong was with it
Đáp án D
Câu hỏi gián tiếp: Trợ động từ + S+ động từ chính + S + V?
Câu này dịch như sau: Bạn có biết nó bị gì không?