Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2018 lúc 4:23

Đáp án A

Các đáp án khác: B. amazed: ngạc nhiên; C. interested: thú vị; D. tạo mối quan hệ mạnh mẽ từ …

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2017 lúc 12:36

Đáp án C.

Cấu trúc với too: Quá… để làm gì

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V

Dịch câu: Con đường này quá trơn để chúng tôi có thể lái xe qua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2017 lúc 3:29

Đáp án C.

To + V: để làm gì

Cô ấy gọi để mời tôi tham gia bữa tiệc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2019 lúc 8:31

Đáp Án C.

Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào.
Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2018 lúc 6:28

Đáp Án C.

A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì
B
. cost (v): tốn (chi phí)
C
. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu
D
. ranked (v): xếp hạng

Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2018 lúc 6:35

Đáp án D.

Đáp án A “Whose” dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V

Đáp án B “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V

Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O

“Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ  hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V

Dịch câu: Những cái cây mà ra hoa rất đẹp được trông gần cổng của của khu vườn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2018 lúc 6:07

Đáp Án B.

Cấu trúc “S + promise + to/not to V-inf”, nghĩa là “Hứa/thề làm điều gì”

Dịch câu: Tại sao Sue vẫn chưa đến? Cô ấy đã hứa sẽ không đến muộn mà.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2017 lúc 16:49

Đáp án A.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: “If S + V(quá khứ đơn), S + would/ could/ might + V”

Câu điều kiện loại 2 được sử dụng cho trường hợp không thể xảy ra trong hiện tại.

Dịch nghĩa: Nếu tôi trẻ như bạn, tôi sẽ chèo thuyền quanh thế giới.