Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In water polo the ball can be _________ by passing with one hand.
A. advanced
B. forwarded
C. thrown
D. kicked
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In water polo, a player is ejected after committing five personal _____________.
A. mistakes
B. faults
C. fouls
D. errors
Đáp án C
mistake: sai lầm/ lỗi lầm
mault: lỗi/ sai lầm
foul: vi phạm [ trong thể thao]
error: lỗi
Câu này dịch như sau: Trong môn bóng nước, một cầu thủ bị loại ra khỏi sân sau khi bị tuyên bố vi phạm 5 lỗi cá nhân
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________ one day by a passing car, the dog never walked proper again
A. Having injured
B. Injuring
C. Injured
D. To be injured
Đáp án C
Dịch: Đã có lần bị thương bởi một chiếc ô tô đi ngang qua, con chó không bao giờ đi lại bình thường được nưã.
PII đứng đầu câu để thể hiện nghĩa bị động.
A, B sai vì nghĩa chủ động
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unlike football, a water polo game is _________ into quarters.
A. divided
B. separated
C. cut
D. played
Đáp án A.
divided(v): được chia ra
separated(v): được tách ra
cut(v): cắt
played(v): được chơi
Dịch nghĩa: Không như bóng đá, một trận bóng nước được chia thành 4 hiệp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No player except the _________ can hold the ball with two hands.
A. goalie
B. referee
C. defensive player
D. striker
Đáp án A.
goalie(n): thủ môn
referee(n): trọng tài
defensive player(n): hậu vệ
striker(n): tiền đạo
Dịch nghĩa: Không ai ngoài thủ môn được phép cầm bóng bằng 2 tay.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Smartphone technology can be a double-edged sword. On the one hand, it sends us unlimited amounts of information. On the other hand, this immediate _______ to information may become an addiction
A. tendency
B. approach
C. access
D. trend
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. tendency (n): xu hướng
B. approach (n): cách tiếp cận
C. access (n) + to + O: sự tiếp cận cái gì đó
D. trend (n): xu thế
Tạm dịch: Điện thoại thông minh có thể là một con dao 2 lưỡi. Một mặt, nó gửi cho chúng ta lượng thông tin không giới hạn. Mặt khác, sự tiếp cận thông tin ngay lập tức này có thể gây nghiện.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Anna is holding her shopping bag with one hand and turning the door handle with ______.
A. the other
B. another
C. others
D. other
Đáp án : A
The other = cái còn lại, trừ cái đã được nhắc tới (tay còn lại). Another = một cái khác, không xác định. Others = những đối tượng khác. Other (adj) = khác
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Steve______his chances of passing by spending too much time on the first question.
A. threw away
B. threw in
C. threw off
D. threw out
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To throw away: vứt bỏ, bỏ phí To throw in: thêm vào, đưa ra (nhận xét)
To throw off: cố tống khứ đi To throw out: bác bỏ
Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội vượt qua kì thi bằng cách dành quá nhiều thời gian cho câu hỏi đầu tiên.