Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was a lot of traffic but we managed _________ to the airport in time.
A. to get
B. getting
C. not to get
D. got
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Because the traffic was so terrible, by the time we got to the airport, our airline’s check-in counter had _____________ closed.
A. already
B. no more
C. still
D. yet
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our team was losing but we managed to ________ the score
A. get
B. notice
C. even
D. have
Đáp án là C.
Cụm từ: even the score [ san bằng tỉ số]
Get/ have the score: có điểm số
Câu này dịch như sau: Đội của chúng tôi đang thua nhưng chúng tôi đã có thể san bằng tỉ số.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We walked in the streets where the noise of the traffic was rather____.
A. deafened
B. deaf
C. deafening
D. deafness
Đáp án C.
Tạm dịch: Chúng tôi đi bộ trên những con đường nơi mà những tiếng ồn từ các phương tiện giao thông khá là______.
A. deafen (v): làm điếc tai
B. deaf (a): điếc tai
C. deafening (adj): làm đinh tai, chói tai
D. deafness (n): điếc
Sau tobe ta sử dụng Adj. Do đó ý A và D không đúng. Xét về nghĩa, ta có đáp án đúng là C.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him _____ to our point of view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Đáp án C
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 46 to 64.
“Is there a lot of traffic where you live?” “______________”
A. I could try
B. Almost everyday
C. Yes, it’s pretty heavy
D. Sure, no problem
Đáp án là C.
“Giao thông đi lại của bạn có đông đúc không?” “Có, nó khá đông đúc.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him …… to out point view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Đáp án C
Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We’d better leave early tomorrow__________there’s a lot of traffic when we get to London.
A. unless
B. so long as
C. in case
D. if
Câu đề bài: Chúng ta nên đi sớm vào ngày mai __________ có rất nhiều giao thông khi chúng ta đến Luân Đôn.
Đáp án C: trong trường hợp, phòng khi
Các đáp án còn lại:
A. trừ khi B. miễn là D. nếu
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was plenty of time. She______
A. mustn't have hurried
B. must not hurry
C. needn't have hurried
D. couldn't have hurried
Chọn C
Kiến thức:
Needn’t have P2: diễn tả hành động lẽ ra không cần thực hiện trong quá khứ nhưng đã được thực hiện
=>Chọn C
Tạm dịch: Đã có nhiều thời gian. Đáng lẽ ra cô ấy không cần phải vội
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.