Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 5:18

Đáp án B

A typical of: tiêu biểu, đặc thù

Ordinary = common: thông thường

Familiar with: quen thuộc với

→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.

Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2017 lúc 12:20

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2017 lúc 5:07

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________    về nó.

Phân tích đáp án:

  A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

       Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

  B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đn

Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.

  C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường

  D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

MEMORIZE

- self - (prefix): tự mình

- self - controlled: tự kim soát

- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình

- self - taught: tự học

- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 8:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ ________ về nó.

Phân tích đáp án:

          A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

          Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

          B. self-righteous /'self'raitʃəs/ (adj): tự cho là đúng đắn

Ex: He’s so self-righteous – like he’s never done anything wrong in his life.

          C. self-deprecating /,self ‘deprəkeitin/ (adj): khiêm nhường

          D. self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ (adj): tư cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self-righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2017 lúc 6:02

Đáp án C

- self-opinionated /self 'əpɪnjəneɪtɪd/ (adj): bảo thủ, cố chấp

- self-controlled /self kən'trəʊld/ (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 12:37

Đáp án là B.

Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:

Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.

changchan
Xem chi tiết
Khinh Yên
21 tháng 9 2021 lúc 11:04

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8. Don’t phone between 7 and 8 o’clock …………….. dinner then and my wife doesn’t like being disturbed when we’re eating.

     A. We’ll be having       B. We’ll have       C. We’d have      D. We’d be having

9. The teacher keeps a record of every student's ……………………………

     A. attending            B. attendant              C. attendance           D. attention

10. He liked his work …………………….. it was badly paid.

     A. however                 B. even though                         C. even                D. in spite of

11. There's a world ………………. of energy and scientists are looking for alternative sources.

     A. shortage                       B. lack                    C. exhaust                 D. loss

12. - Do you know the man ……………………… to Anne?

      - No, I’ve never seen him before.

     A. talking              B. is talking            C. who talking           D. whose talking

13. If you make a good ……………….. at the interview, you will get the job.

     A. impress            B. impressive            C. impression            D. impressance

14. ……………… the beginning, I didn’t want to have a party for my birthday, but now I’ve changed my mind.

     A. At                       B. In                            C. On                     D. During

15. During his career as a teacher, he has ………………. students from different

backgrounds.

     A. taken over           B. got on with           C. dealt with         D. faced up to

16. I want to ……………… that I turned off all the lights in the house, so I'll go back and check.

     A. insure               B. reassure                  C. make sure                D. inquire

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

17. An: “Thanks a lot for your sound advice.”

      Binh: “…………………………..” 

     A. No worries              B. Cool              C. I doubt it             D. Wonderful

18. Shop assistant: “………………………”

       Customer: “Yes. Do you have any shirts?”

     A. Could you do me a favour?                   B. Oh, dear. What a nice shirt!

 

     C. May I help you?                                     D. White, please!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ